Created with Raphaël 2.1.212
  • Số nét 2
  • Cấp độ N5

Kanji 二

Hán Việt
NHỊ
Nghĩa

Hai


Âm On
Âm Kun
ふた ふた.つ ふたたび
Nanori
おと つぐ つぎ にい ふたつ ふだ

Đồng âm
NHI Nghĩa: Em bé mới sinh, trẻ em, những loài vật nhỏ Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Số hai (thay cho 二 trên tiền giấy) Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi.  Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Bánh bột Xem chi tiết NHU, NHI Nghĩa: Sông Nhu. Thấm ướt. Chậm trễ (đợi lâu). Tập quen. Một âm là nhi. Xem chi tiết NHÂN, NHI, NGHÊ Nghĩa: Chân người,người đang đi Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHẤT Nghĩa: Một Xem chi tiết TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9 Xem chi tiết THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết
二
  • Số 2 được biểu thị bằng 2 ngón tay.
  • Chữ "二" có một nét duy nhất, giống như hai đường thẳng đứng song song, đại diện cho số "hai."
  • Hình dung hai đứa trẻ nắm tay tạo thành hình dáng chữ "二" khi nhìn thấy chữ Kanji.
  • Một ngày mùa đông, hai đứa trẻ đang chơi tuyết. Họ cùng tạo một con người tuyết có hình dáng chữ "二." Cả hai cười tươi và nắm tay nhau. Hình ảnh ấy gắn liền với ý nghĩa "hai" và nhắc tôi về số lượng hai.
  1. Hai, tên số đếm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうにかい Gác lửng; tầng lửng
けた ふたけた hai con số; hai chữ số
ふたつ hai
つ繭 ふたつまゆ tổ kén đôi
の丸 にのまる Thành lũy bao quanh thành (lâu đài)
Ví dụ âm Kunyomi

ふたり NHỊ NHÂNHai người
ふたて NHỊ THỦHai nhóm
ふため NHỊ MỤCMột thời gian (thứ) hai
ふたば NHỊ DIỆPChồi nụ
ふたえ NHỊ TRỌNGSự trùng nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

つ目 ふたつめ NHỊ MỤCMột sau khi (kẻ) tiếp theo
つ共 ふたつども NHỊ CỘNGCả hai
つ割り ふたつわり NHỊ CÁTSự cắt đôi
つ宛 ふたつあて NHỊ UYỂNHai mảnh (của)
つ折り ふたつおり NHỊ CHIẾTGấp đôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふじ BẤT NHỊVô song
じじょ NHỊ NỮCon gái (thứ) hai
じなん NHỊ NAMCon trai (thứ) hai
身土不 しんどふじ THÂN THỔ BẤT NHỊCon người và đất đai
唯一不 ゆいいつふじ DUY NHẤT BẤT NHỊMột và duy nhất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

にく NHỊ CỬUMười tám
にい NHỊ VỊVị trí thứ 2
にさ NHỊ TÁĐại tá thiếu úy
にか NHỊ GIÁCó hoá trị hai
にし NHỊ SĨRiêng tư
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa