- Số 2 được biểu thị bằng 2 ngón tay.
- Chữ "二" có một nét duy nhất, giống như hai đường thẳng đứng song song, đại diện cho số "hai."
- Hình dung hai đứa trẻ nắm tay tạo thành hình dáng chữ "二" khi nhìn thấy chữ Kanji.
- Một ngày mùa đông, hai đứa trẻ đang chơi tuyết. Họ cùng tạo một con người tuyết có hình dáng chữ "二." Cả hai cười tươi và nắm tay nhau. Hình ảnh ấy gắn liền với ý nghĩa "hai" và nhắc tôi về số lượng hai.
- Hai, tên số đếm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中二階 | ちゅうにかい | Gác lửng; tầng lửng |
二けた | ふたけた | hai con số; hai chữ số |
二つ | ふたつ | hai |
二つ繭 | ふたつまゆ | tổ kén đôi |
二の丸 | にのまる | Thành lũy bao quanh thành (lâu đài) |
Ví dụ âm Kunyomi
二 人 | ふたり | NHỊ NHÂN | Hai người |
二 手 | ふたて | NHỊ THỦ | Hai nhóm |
二 目 | ふため | NHỊ MỤC | Một thời gian (thứ) hai |
二 葉 | ふたば | NHỊ DIỆP | Chồi nụ |
二 重 | ふたえ | NHỊ TRỌNG | Sự trùng nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二 つ目 | ふたつめ | NHỊ MỤC | Một sau khi (kẻ) tiếp theo |
二 つ共 | ふたつども | NHỊ CỘNG | Cả hai |
二 つ割り | ふたつわり | NHỊ CÁT | Sự cắt đôi |
二 つ宛 | ふたつあて | NHỊ UYỂN | Hai mảnh (của) |
二 つ折り | ふたつおり | NHỊ CHIẾT | Gấp đôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 二 | ふじ | BẤT NHỊ | Vô song |
二 女 | じじょ | NHỊ NỮ | Con gái (thứ) hai |
二 男 | じなん | NHỊ NAM | Con trai (thứ) hai |
身土不 二 | しんどふじ | THÂN THỔ BẤT NHỊ | Con người và đất đai |
唯一不 二 | ゆいいつふじ | DUY NHẤT BẤT NHỊ | Một và duy nhất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二 九 | にく | NHỊ CỬU | Mười tám |
二 位 | にい | NHỊ VỊ | Vị trí thứ 2 |
二 佐 | にさ | NHỊ TÁ | Đại tá thiếu úy |
二 価 | にか | NHỊ GIÁ | Có hoá trị hai |
二 士 | にし | NHỊ SĨ | Riêng tư |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|