- Giờ dậu (DẬU 酉) kẻ tự kỉ (KỈ 己) đi phân phối (PHỐI 配)
- Người quỳ gối (己) phân Phối rượu (酉) cho người khác
- Chị DẬU hận BẢN THÂN nghèo đến nỗi không thể chi PHỐI được cuộc sống.
- Giờ DẬU「酉」 TÔI「己」 mới giao PHỐI 「配」
- Rượu ngon phải phối hợp cùng tri kỷ
- Gà thì giao phối với tri kỉ
- Bản thân phân PHỐI rượu
- Tôi lấy rượu đi phân phát
- Cứ ba (くば) hôm lại đi phân phối rựu.
- Phân phối rượu qua 2 thế kỉ
- Đôi lứa. Vợ chồng gọi là phối ngẫu 配 PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết 耦 (cũng viết là 配 PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết 偶 NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên, số chẵn Xem chi tiết ); vợ cả gọi là nguyên phối 元 配 PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết , vợ kế gọi là kế phối 繼 Nghĩa: Xem chi tiết 配 PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết , gọi vợ người khác thì gọi là đức phối 德 配 PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết , v.v..
- Phối hưởng, đem người khác mà cúng phụ với người vẫn thờ cúng gọi là phối hưởng 配 PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết 享 HƯỞNG Nghĩa: Nhận được, hưởng thụ, hưởng phúc, tiến cống, dâng hiến Xem chi tiết .
- Xứng đáng, xử trí sự vật khiến cho đâu ra đấy gọi là phối. Như cắt phu làm việc gọi là khoa phối 科 KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết 配 PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết , bị tội đi đày gọi là thích phối 刺 THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết 配 PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết đều là theo cái ý châm chước nặng nhẹ để phân phối đi cả. Vì thế nên tục nói sự không xứng đáng là bất phối 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 配 PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết .
- Bù vá chỗ thiếu rách cũng gọi là phối.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
分配 | ぶんぱい | phân bố; phân phối; sự phân phối |
勾配 | こうばい | dốc; sự dốc; độ dốc; độ nghiêng |
年配 | ねんぱい | có tuổi |
年配者 | ねんぱいしゃ | bậc tiền bối |
心配 | しんぱい | lo âu; lo lắng |
Ví dụ âm Kunyomi
配 る | くばる | PHỐI | Phân phát |
気を 配 る | きをくばる | KHÍ PHỐI | Chú ý |
目を 配 る | めをくばる | MỤC PHỐI | Giữ một con mắt thận trọng |
心を 配 る | こころをくばる | TÂM PHỐI | Quan tâm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
加 配 | かはい | GIA PHỐI | Khẩu phần bổ sung |
差 配 | さはい | SOA PHỐI | Đại lý |
手 配 | てはい | THỦ PHỐI | Sự chuẩn bị |
支 配 | しはい | CHI PHỐI | Sự ảnh hưởng |
気 配 | けはい | KHÍ PHỐI | Sự cảm giác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|