Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3

Kanji 配

Hán Việt
PHỐI
Nghĩa

Phân phát


Âm On
ハイ
Âm Kun
くば.る

Đồng nghĩa
TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết
Trái nghĩa
TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết
配
  • Giờ dậu (DẬU 酉) kẻ tự kỉ (KỈ 己) đi phân phối (PHỐI 配)
  • Người quỳ gối (己) phân Phối rượu (酉) cho người khác
  • Chị DẬU hận BẢN THÂN nghèo đến nỗi không thể chi PHỐI được cuộc sống.
  • Giờ DẬU「酉」 TÔI「己」 mới giao PHỐI 「配」
  • Rượu ngon phải phối hợp cùng tri kỷ
  • Gà thì giao phối với tri kỉ
  • Bản thân phân PHỐI rượu
  • Tôi lấy rượu đi phân phát
  • Cứ ba (くば) hôm lại đi phân phối rựu.
  • Phân phối rượu qua 2 thế kỉ
  1. Đôi lứa. Vợ chồng gọi là phối ngẫu PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết (cũng viết là PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên,  số chẵn  Xem chi tiết ); vợ cả gọi là nguyên phối PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết , vợ kế gọi là kế phối Nghĩa: Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết , gọi vợ người khác thì gọi là đức phối PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết , v.v..
  2. Phối hưởng, đem người khác mà cúng phụ với người vẫn thờ cúng gọi là phối hưởng PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Nhận được, hưởng thụ, hưởng phúc, tiến cống, dâng hiến Xem chi tiết .
  3. Xứng đáng, xử trí sự vật khiến cho đâu ra đấy gọi là phối. Như cắt phu làm việc gọi là khoa phối KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết , bị tội đi đày gọi là thích phối THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết đều là theo cái ý châm chước nặng nhẹ để phân phối đi cả. Vì thế nên tục nói sự không xứng đáng là bất phối BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết .
  4. Bù vá chỗ thiếu rách cũng gọi là phối.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶんぱい phân bố; phân phối; sự phân phối
こうばい dốc; sự dốc; độ dốc; độ nghiêng
ねんぱい có tuổi
ねんぱいしゃ bậc tiền bối
しんぱい lo âu; lo lắng
Ví dụ âm Kunyomi

くばる PHỐIPhân phát
気を きをくばる KHÍ PHỐIChú ý
目を めをくばる MỤC PHỐIGiữ một con mắt thận trọng
心を こころをくばる TÂM PHỐIQuan tâm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かはい GIA PHỐIKhẩu phần bổ sung
さはい SOA PHỐIĐại lý
てはい THỦ PHỐISự chuẩn bị
しはい CHI PHỐISự ảnh hưởng
けはい KHÍ PHỐISự cảm giác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa