[Ngữ pháp N4-N3] ~ ば ~ ほど:Càng…càng…

Cấu trúc ~ ほど 

Vば Động từ thể Điều kiện Thể ば là thể điều kiện, nhằm diễn đạt việc gì/hành động gì sẽ xảy ra trong một điều kiện nhất định.
Ví dụ:
かきます → かけば
たべます → たべれば
します → すれば
 +  Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 + ほど 

A Tính từ đuôi い bỏ い Tính từ đuôi い bỏ い là những tính từ đuôi い nhưng bị bỏ đi い đằng sau.
Ví dụ:
やすい → やす
つよい → つよ
やさしい → やさし
 → けれ ば +  Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
 + ほど 

A Tính từ đuôi な bỏ な Tính từ đuôi な bỏ な là những tính từ đuôi な nhưng bị bỏ đi な đằng sau.
Ví dụ:
げんきな → げんき
きれいな → きれい
しずかな → しずか
 → なら(ば) +  Aな Tính từ đuôi な  + ほど


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Là lối nói lặp đi lặp lại một từ, biểu thị ý nghĩa một sự việc tiến triển, thay đổi, thì một sự việc khác cũng tiến triển, thay đổi theo.
  2. Cũng có một số trường hợp biểu thị ý nghĩa càng thực hiện thì lại càng dẫn đến một kết quả ngoài dự đoán.

Ý nghĩa: Càng…càng…


Chú ý

Một vế của động từ thể điều kiện có thể bị mất đi mà không làm ảnh hưởng đến nghĩa của câu (ví dụ số 6, 20, 34, 35, 36, 37).


Ví dụ
  1. HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす みの ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお けれ ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお ほどうれしい。
    → Ngày nghỉ càng nhiều càng sướng.
  2. HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết にもつ は少なけれ少ないほど 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり です。
    → Hành lý càng ít càng tiện.
  3. CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết きゅうりょう ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお けれ多いほどいいです。
    → Lương càng nhiều càng tốt.
  4. Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết らく なら楽なほどいいです。
    → Công việc càng nhàn càng tốt.
  5. THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べれ食べるほど THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết ふと っていきます。
    → Càng ăn càng béo.
  6. MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが しい NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ほど THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず だ。
    → Người càng bận thì cách sử dụng thời gian càng chuẩn (giỏi).
  7. この KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết きょく は、 VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết ほど HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きになる。
    → Bản nhạc này càng nghe càng thấy thích.
  8. NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết としよ りが 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか うので、 GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết かんたん なら GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết かんたん ほどいい。
    → Vì dành cho người cao tuổi sử dụng nên càng đơn giản càng tốt.
  9. KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが えれ KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが えるほど、わからなくなる。
    → Càng suy nghĩ thì càng thấy không hiểu.
  10. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな ほど THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず になります。
    → Tiếng Nhật càng nói nhiều thì càng nhanh giỏi.
  11. ゲーム は TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết あいて CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết つよ けれ CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết つよ ほどおもしろいです。
    → Chơi game mà đối thủ càng mạnh thì càng thú vị.
  12. スーパー は GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ から CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか けれ CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか ほど 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり です。
    → Siêu thị càng gần nhà thì càng tiện lợi.
  13. すしは NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết さかな TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết しんせん なら TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết しんせん ほどおいしいです。
    → Sushi có cá càng tươi thì càng ngon.
  14. パズル が PHỨC Nghĩa: Phức tạp, đôi, kép Xem chi tiết TẠP Nghĩa: Tạp nham, lẫn lộn Xem chi tiết ふくざつ なら PHỨC Nghĩa: Phức tạp, đôi, kép Xem chi tiết TẠP Nghĩa: Tạp nham, lẫn lộn Xem chi tiết ふくざつ ほどできたときうれしいです。
    → Trò chơi puzzle càng phức tạp thì càng thấy vui khi giải được.
  15. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết やま ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết のぼ ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết のぼ ほど KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết ÔN, UẨN Nghĩa: Ấm, ôn hòa Xem chi tiết きおん ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ひく くなる。
    → Núi leo lên càng cao thì nhiệt độ càng thấp.
  16. LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết れい THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết すのは TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや けれ TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや ほどいい。
    → Thư cảm ơn thì nên gửi càng sớm càng tốt.
  17. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết ほどわからなくなる。
    → Câu chuyện của người đó nói càng nghe càng khó hiểu.
  18. NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết とし THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết ほど THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết からだ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết たいせつ さが PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かります。
    → Càng lớn tuổi càng hiểu được tầm quan trọng của sức khỏe.
  19. VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết えれ TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết えるほど CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết せいり ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết たいへん になる。
    → Đồ càng tăng nhiều lên thì càng khó khăn để điều chỉnh (sắp xếp).
  20. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết ほんとう にいい GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết かぐ THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん がたつほど GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết かち THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết がる。
    → Đồ gia dụng thực sự tốt thì càng để lâu, giá trị càng tăng.
  21. KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết けいざい THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết せいちょう すれするほど BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết ひんぷ SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết ひろ がっていく。
    → Nền kinh tế càng phát triển thì chênh lệch giàu nghèo càng lớn.
  22. この BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết ほど DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết おもしろ くなる。
    → Quyển sách này càng đọc càng thấy hay.
  23. CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết LINH Nghĩa: Tuổi tác Xem chi tiết こうれい であれあるほど CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết てんしょく NGHIÊM Nghĩa: Nghiêm khắc, cứng rắn Xem chi tiết きび しくなる。
    → Càng lớn tuổi thì càng khó chuyển việc.
  24. CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết あま いものを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べれ THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べるほど THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết ふと っていく。
    → Càng ăn nhiều đồ ngọt thì càng mập lên.
  25. スポーツは LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết れんしゅう すれするほどうまくなる。
    → Môn thể thao thì luyện tập càng nhiều càng giỏi.
  26. CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết きゅうりょう CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか けれ CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか ほどいいでしょう。
    → Hẳn là lương càng cao thì càng tốt chứ nhỉ.
  27. BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết LIỆU Nghĩa: Chữa trị, làm lành Xem chi tiết ちりょう TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや けれ TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや ほどいい。
    → Điều trị bệnh thì nên càng sớm càng tốt.
  28. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết かてい ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo Xem chi tiết PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết でんきせいひん THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết そうさ GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết かんたん なら GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết かんたん ほどいいと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います。
    → Tôi cho rằng thao tác các đồ điện tử gia dụng thì nên càng đơn giản càng tốt.
  29. そのことを KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが えれ KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが えるほどいやになる。
    → Nghĩ đến việc đó càng nhiều thì càng bực bội.
  30. コンピューターは 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか ほど THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず になる。
    → Máy tính thì càng sử dụng sẽ càng thành thạo.
  31. LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết れんしゅう すれするほど PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết はつおん THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず になるよ。 
    → Nếu bạn luyện tập càng nhiều thì phát âm của bạn sẽ càng giỏi.
  32. THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết ほど、あの THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết とき もっと MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう しておけばよかったと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも う。
     → Thời gian càng trôi qua thì tôi càng thấy hối tiếc là phải chi lúc đó mình học chăm hơn.
  33. TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết さけ ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết ほど CAN Nghĩa: Gan Xem chi tiết TẠNG Nghĩa: Nội tạng Xem chi tiết かんぞう ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる くなると NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われています。
    →  Người ta cho rằng uống rượu càng nhiều thì càng có hại cho gan.
  34. NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết わか い人ほど TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết あさねぼう をします。
    → Càng là người trẻ càng thích ngủ nướng.
  35. TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết でんとうてき なものは、 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết ふる ほど GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết かち がある。
    → Những đồ truyền thống càng lâu đời càng có giá trị.
  36. ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết でんしじしょ は、小さいほど CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか い。
    → Kim từ điển càng nhỏ càng đắt.
  37. アパートは DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết えき から CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか ほど 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり だ。
    → Căn hộ tính từ nhà ga càng gần càng tiện lợi.