Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N5

Kanji 土

Hán Việt
THỔ, ĐỘ, ĐỖ
Nghĩa

Đất


Âm On
Âm Kun
つち
Nanori
つく ひじ

Đồng âm
THỐ, TRÁCH Nghĩa: Bỏ, đặt để Xem chi tiết 寿 THỌ Nghĩa: Thọ, sống lâu Xem chi tiết THÔ Nghĩa: To, lớn, thô, thô sơ, sơ sài Xem chi tiết THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết ĐỔ Nghĩa: Đánh bạc, cờ bạc. Tục cho mình tự thề là đổ chú [賭咒], tức khí gọi là đổ khí [賭氣]. Xem chi tiết ĐỐ Nghĩa: Đố kỵ, ghen tị Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XUYÊN Nghĩa: Sông ngòi Xem chi tiết SÂM Nghĩa: Rừng rậm Xem chi tiết THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết
Trái nghĩa
HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ Xem chi tiết
土
  • Một mầm cây đang vươn lên từ đất.
  • Đất 土 là nơi cắm cây thập giá 十
  • Mặt đất, nơi cây cối mọc lên
  • Độc Cô chôn kiếm xuống đất
  • Anh THỔ (土) có mười (十)một (一)mảnh ĐẤT
  1. Đất. Như niêm thổ đất thó, sa thổ SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết đất cát, v.v.
  2. Đất ở. Như hữu nhân thử hữu thổ HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết có người ấy có đất.
  3. Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ. Như thổ sản , thổ nghi NGHI Nghĩa: Phép tắc Xem chi tiết , v.v. Người sinh trưởng ở đất nào thì gọi người xứ ấy là thổ trước TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết .
  4. Giống thổ, người thổ. Dùng người thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ty TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết .
  5. Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy.
  6. Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm.
  7. Sao thổ.
  8. Một âm là độ. Như Tịnh-độ . Theo trong kinh Phật thì cõi Tịnh-độ là một thế giới rất sạch sẽ sung sướng ở Tây-phương. Vì thế tôn phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là tôn Tịnh-độ.
  9. Lại một âm nữa là đỗ. Vò rễ cây dâu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おみやげ đặc sản; quà tặng; món quà
とうど đất bị đông cứng
とうど đất nhà Đường (Trung quốc)
こくど đất đai; đất nước; lãnh thổ quốc gia; lãnh thổ; non nước; non sông; nước non; sơn hà; sông núi
どじん thổ dân; người địa phương
Ví dụ âm Kunyomi

つちくれ THỔ KHỐISự vón thành cục
つちかべ THỔ BÍCHTường đất
寄せ つちよせ THỔ KÍSự vun (cây)
つちろう THỔ LAONgục tối
つちいろ THỔ SẮCMàu đất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

どひ THỔ PHỈThổ phỉ
どて THỔ THỦĐê
どご THỔ NGỮThổ ngữ
どま THỔ GIANSàn đất
とど TOÁT THỔVùng nhỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa