- Một mầm cây đang vươn lên từ đất.
- Đất 土 là nơi cắm cây thập giá 十
- Mặt đất, nơi cây cối mọc lên
- Độc Cô chôn kiếm xuống đất
- Anh THỔ (土) có mười (十)một (一)mảnh ĐẤT
- Đất. Như niêm thổ 黏 土 đất thó, sa thổ 沙 SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết 土 đất cát, v.v.
- Đất ở. Như hữu nhân thử hữu thổ 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 土 có người ấy có đất.
- Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ. Như thổ sản 土 產 , thổ nghi 土 儀 NGHI Nghĩa: Phép tắc Xem chi tiết , v.v. Người sinh trưởng ở đất nào thì gọi người xứ ấy là thổ trước 土 著 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết .
- Giống thổ, người thổ. Dùng người thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ty 土 司 TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết .
- Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy.
- Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm.
- Sao thổ.
- Một âm là độ. Như Tịnh-độ 淨 土 . Theo trong kinh Phật thì cõi Tịnh-độ là một thế giới rất sạch sẽ sung sướng ở Tây-phương. Vì thế tôn phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là tôn Tịnh-độ.
- Lại một âm nữa là đỗ. Vò rễ cây dâu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お土産 | おみやげ | đặc sản; quà tặng; món quà |
凍土 | とうど | đất bị đông cứng |
唐土 | とうど | đất nhà Đường (Trung quốc) |
国土 | こくど | đất đai; đất nước; lãnh thổ quốc gia; lãnh thổ; non nước; non sông; nước non; sơn hà; sông núi |
土人 | どじん | thổ dân; người địa phương |
Ví dụ âm Kunyomi
土 塊 | つちくれ | THỔ KHỐI | Sự vón thành cục |
土 壁 | つちかべ | THỔ BÍCH | Tường đất |
土 寄せ | つちよせ | THỔ KÍ | Sự vun (cây) |
土 牢 | つちろう | THỔ LAO | Ngục tối |
土 色 | つちいろ | THỔ SẮC | Màu đất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
土 匪 | どひ | THỔ PHỈ | Thổ phỉ |
土 手 | どて | THỔ THỦ | Đê |
土 語 | どご | THỔ NGỮ | Thổ ngữ |
土 間 | どま | THỔ GIAN | Sàn đất |
撮 土 | とど | TOÁT THỔ | Vùng nhỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|