- Lặp lại (HỰU 又) việc lấy (取) ráy tai (NHĨ 耳)
- Góc Nhìn: [kiểm tra nghe tiếng Nhật] vểnh Tai (耳) Lại (又) 1 lần nữa. ==> để Lấy (取 THỦ) thêm thông tin.
- Nếu bạn lắng nghe đi nghe lại người khác, bạn sẽ lấy được nhiều thứ
- Nghe lại lần nữa để Lấy thông tin
- Đổi 2 ông chồng 1 ngày
- Thay THẾ hai chồng (PHU PHU) trong ngày (NHẬT)
- Tai lại nghe lấy đầu (thủ)
- Chịu lấy. Như nhất giới bất thủ 一 介 GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 取 THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết một mảy chẳng chịu lấy.
- Chọn lấy. Như thủ sĩ 取 THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết chọn lấy học trò mà dùng.
- Dùng. Như nhất tràng túc thủ 一 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết 足 TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết 取 THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết một cái giỏi đủ lấy dùng.
- Lấy lấy. Như thám nang thủ vật 探 THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết 囊 取 THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết thò túi lấy đồ.
- Làm. Như thủ xảo 取 THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết 巧 XẢO Nghĩa: Khéo tay, tài giỏi Xem chi tiết làm khéo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ちり取 | ちりとり | cái hót rác |
位取り | くらいどり | sự làm tròn thành số chẵn chục, chẵn trăm; làm tròn |
取っ手 | とって | tay cầm; quả đấm (cửa) |
取り扱 | とりあつかい | đãi ngộ; đối đãi; trông nom; săn sóc |
取り柄 | とりえ | chỗ hay; ưu điểm |
Ví dụ âm Kunyomi
取 る | とる | THỦ | Bắt giữ |
看 取 る | みとる | KHÁN THỦ | Chăm sóc người ốm |
見 取 る | みとる | KIẾN THỦ | Lĩnh hội |
くみ 取 る | くみとる | THỦ | Hiểu ra |
はぎ 取 る | はぎとる | THỦ | Nhổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
取 り | とり | THỦ | Lấy |
取 り木 | とりき | THỦ MỘC | Sắp thành từng lớp (trong cảm giác(nghĩa) nghề làm vườn) |
取 り柄 | とりえ | THỦ BÍNH | Chỗ hay |
取 り粉 | とりこ | THỦ PHẤN | Bị bắt giữ |
名 取 り | なとり | DANH THỦ | Làm cho tin người chủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
図 取 り | ずどり | ĐỒ THỦ | Phác họa |
手 取 り | てどり | THỦ THỦ | Lương thực tế sau khi trừ hết thuế má |
日 取 り | ひどり | NHẬT THỦ | Ngày đã có cuộc hẹn |
気 取 り | きどり | KHÍ THỦ | Sự giả bộ |
間 取 り | まどり | GIAN THỦ | Bài trí trong phòng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
取 り | とり | THỦ | Lấy |
取 り木 | とりき | THỦ MỘC | Sắp thành từng lớp (trong cảm giác(nghĩa) nghề làm vườn) |
取 り柄 | とりえ | THỦ BÍNH | Chỗ hay |
取 り粉 | とりこ | THỦ PHẤN | Bị bắt giữ |
ちり 取 | ちりとり | THỦ | Cái hót rác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
詐 取 | さしゅ | TRÁ THỦ | Sự lừa gạt (tiền bạc) |
先 取 | せんしゅ | TIÊN THỦ | Kiếm được trước hết (chạy) |
取 得 | しゅとく | THỦ ĐẮC | Sự giành được |
取 得する | しゅとく | THỦ ĐẮC | Thu được |
取 捨 | しゅしゃ | THỦ XÁ | Sự chọn lọc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|