Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 取

Hán Việt
THỦ
Nghĩa

Lấy


Âm On
シュ
Âm Kun
と.る と.り と.り~ とり ~ど.り と.り. .ど.り
Nanori
どる

Đồng âm
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết NHIẾP Nghĩa: Thay thế, thêm vào Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐOẠT Nghĩa: Cướp, cưỡng đoạt Xem chi tiết TOÁT Nghĩa: Chụp (ảnh), quay (phim), bắt lấy Xem chi tiết
Trái nghĩa
XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết
取
  • Lặp lại (HỰU 又) việc lấy (取) ráy tai (NHĨ 耳)
  • Góc Nhìn: [kiểm tra nghe tiếng Nhật] vểnh Tai (耳) Lại (又) 1 lần nữa. ==> để Lấy (取 THỦ) thêm thông tin.
  • Nếu bạn lắng nghe đi nghe lại người khác, bạn sẽ lấy được nhiều thứ
  • Nghe lại lần nữa để Lấy thông tin
  • Đổi 2 ông chồng 1 ngày
  • Thay THẾ hai chồng (PHU PHU) trong ngày (NHẬT)
  • Tai lại nghe lấy đầu (thủ)
  1. Chịu lấy. Như nhất giới bất thủ GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết một mảy chẳng chịu lấy.
  2. Chọn lấy. Như thủ sĩ THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết chọn lấy học trò mà dùng.
  3. Dùng. Như nhất tràng túc thủ TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết một cái giỏi đủ lấy dùng.
  4. Lấy lấy. Như thám nang thủ vật THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết thò túi lấy đồ.
  5. Làm. Như thủ xảo THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết XẢO Nghĩa: Khéo tay, tài giỏi Xem chi tiết làm khéo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちり ちりとり cái hót rác
くらいどり sự làm tròn thành số chẵn chục, chẵn trăm; làm tròn
っ手 とって tay cầm; quả đấm (cửa)
り扱 とりあつかい đãi ngộ; đối đãi; trông nom; săn sóc
り柄 とりえ chỗ hay; ưu điểm
Ví dụ âm Kunyomi

とる THỦBắt giữ
みとる KHÁN THỦChăm sóc người ốm
みとる KIẾN THỦLĩnh hội
くみ くみとる THỦHiểu ra
はぎ はぎとる THỦNhổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

とり THỦLấy
り木 とりき THỦ MỘCSắp thành từng lớp (trong cảm giác(nghĩa) nghề làm vườn)
り柄 とりえ THỦ BÍNHChỗ hay
り粉 とりこ THỦ PHẤNBị bắt giữ
なとり DANH THỦLàm cho tin người chủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ずどり ĐỒ THỦPhác họa
てどり THỦ THỦLương thực tế sau khi trừ hết thuế má
ひどり NHẬT THỦNgày đã có cuộc hẹn
きどり KHÍ THỦSự giả bộ
まどり GIAN THỦBài trí trong phòng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

とり THỦLấy
り木 とりき THỦ MỘCSắp thành từng lớp (trong cảm giác(nghĩa) nghề làm vườn)
り柄 とりえ THỦ BÍNHChỗ hay
り粉 とりこ THỦ PHẤNBị bắt giữ
ちり ちりとり THỦCái hót rác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

さしゅ TRÁ THỦSự lừa gạt (tiền bạc)
せんしゅ TIÊN THỦKiếm được trước hết (chạy)
しゅとく THỦ ĐẮCSự giành được
得する しゅとく THỦ ĐẮCThu được
しゅしゃ THỦ XÁSự chọn lọc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa