Created with Raphaël 2.1.2123546789101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 番

Hán Việt
PHIÊN, PHAN, BA, BÀ
Nghĩa

Lần lượt, số thứ tự


Âm On
バン
Âm Kun
つが.い
Nanori

Đồng âm
PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết PHIẾN, PHÁN Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại Xem chi tiết PHIẾN Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng Xem chi tiết PHIÊN Nghĩa: Phiên dịch, lật lại Xem chi tiết PHIẾN, THIÊN Nghĩa: Cái quạt Xem chi tiết PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết PHIỀN Nghĩa: Lo âu, buồn rầu, phiền muộn Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Đường dốc, đồi Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Phấn chấn, tích cực, hăng hái Xem chi tiết PHẦN, PHẪN, BỔN Nghĩa: Mộ phần Xem chi tiết PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Dốc, đồi Xem chi tiết BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết Nghĩa: Xưng bá, tối cao Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết BẢ Nghĩa: Cầm, nắm, canh giữ, bó, mớ Xem chi tiết Nghĩa: Bà già (phụ nữ lớn tuổi), vú nuôi Xem chi tiết BA Nghĩa: Mong chờ, kì vọng Xem chi tiết BA Nghĩa: Cỏ ba, một thứ cỏ thơm. Ba tiêu [芭蕉], xem tiêu [蕉]. Cùng nghĩa với chữ ba [葩]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết
番
  • Đến phiên (番) mang 1 (NHẤT 一) ít gạo (米) ra đồng (田)
  • đến phiên vác gạo ra đồng
  • Đến lượt là phải dùng que để phân biệt các hạt gạo trên cánh đồng
  • 1 lượt ăn gạo hết cả ruộng lúa
  • Nhất mễ điền [ Ở Cánh Đồng 田 này chỉ trồng được Một 一 loại Gạo 米 ngon ]
  • Đến lượt gạch cây lúa trên ruộng của tôi rồi
  • Lần lượt chờ phát gạo trên đồng
  • Cây lúa trên đồng đến lượt (phiên) thu hoạch
  • Hãy làm LẦN LƯỢT, đừng PHÂN BIỆT (BIỆN) ruộng (ĐIỀN) của ai
  1. Lần lượt. Như canh phiên CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết đổi phiên (thay đổi nhau).
  2. Giống Phiên.
  3. Đời sau gọi các nước ngoài là phiên cả. Như phiên bố BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết vải tây, phiên bạc BẠC Nghĩa: Tàu buồm, thuyền lớn  Xem chi tiết tàu tây, v.v.
  4. Các người Thổ ở Đài Loan cũng gọi là Phiên.
  5. Một âm là phan. Tên huyện.
  6. Lại một âm là ba. Ba ba khỏe mạnh.
  7. Một âm nữa là bà. Già, lụ khụ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちばん nhất; tốt nhất
不寝 ねずばん Ngày ăn chay trước ngày lễ không ngủ
にばん Thứ 2 (số thứ tự)
にばんさく mùa thứ hai
にばんめ số thứ hai
Ví dụ âm Kunyomi

てつがい THỦ PHIÊNKế hoạch
ちょうつがい ĐIỆP PHIÊNBản lề
ちょうつがい ĐIỆP PHIÊNBản lề
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

にばん NHỊ PHIÊNThứ 2 (số thứ tự)
でばん XUẤT PHIÊNPhiên
ちばん ĐỊA PHIÊNSố khu đất
ばんち PHIÊN ĐỊAĐịa chỉ chỗ ở
ばんて PHIÊN THỦĐếm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa