- Lặp lại (HỰU 又) 20 (CHẤP 廿) lượt nghiễm (NGHIỄM 广) nhiên được tính là 1 lần (ĐỘ 度)
- Thằng Nhập và thằng Hựu ngồi trong nhà chơi cá Độ
- Vắt chéo hai tay (又) độ (度) 20 lần (廿) dưới mái nhà (广)
- Đo đi đo lại độ rộng 20 lần
- Độ NHẬP không độ HỰU
- NGHIỄM nhiên NHẬP LẠI NỮA nhiều LẦN
- Độ Lại Mái nhà, Nhiệt độ đã giảm Hai mươi lần.
- Đồ đo, các đồ như trượng thước dùng để đo dài ngắn đều gọi là độ.
- Chia góc đồ tròn gọi là độ. Toàn cả mặt tròn có 360 độ, mỗi độ có 60 phút, mỗi phút có 60 giây.
- Phép đã chế ra. Như pháp độ 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết 度 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết , chế độ 制 CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết 度 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết , v.v.
- Độ lượng. Như khoát đạt đại độ 豁 達 ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 度 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết ý nói người có độ lượng lớn bao dong cả được mọi người.
- Dáng dấp. Như thái độ 態 THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết 度 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết .
- Qua. Như ngày mới sinh gọi là sơ độ 初 SƠ Nghĩa: Mới, trước, đầu tiên Xem chi tiết 度 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết , nghĩa là cái ngày mới qua, cho nên sự gì đã qua một lần gọi là nhất độ 一 度 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết .
- Sang tới, cũng như chữ độ 渡 ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết . Nhà Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết bảo người ta ở cõi đời này là cõi khổ, phải tu theo phép của Phật vượt qua bể khổ, vì thế nên xuất gia tu hành gọi là thế độ 剃 THẾ Nghĩa: Cắt tóc. Xem chi tiết 度 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết . Sáu phép bố thí 布 BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết 施 THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết , trì giới 持 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết 戒 GIỚI Nghĩa: Phòng tránh, đề phòng Xem chi tiết , nhẫn nhục 忍 NHẪN Nghĩa: Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết 辱 NHỤC Nghĩa: Nhục nhã, xấu hổ, làm nhục Xem chi tiết , tinh tiến 精 TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết 進 TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết , thuyền định 禪 Nghĩa: Xem chi tiết 定 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết , trí tuệ 智 TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết 慧 TUỆ, HUỆ Nghĩa: Tính khôn ngoan Xem chi tiết gọi là lục độ 六 LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết 度 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết . Nghĩa là sáu phép ấy là phép khiến người trong bể khổ sẽ sang bên cõi giác vậy.
- Một âm là đạc. Mưu toan. Như thỗn đạc 忖 度 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết bàn lường, đạc lượng 度 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết 量 LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết đo lường, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
この度 | このたび | nhân dịp này |
一度 | いちど | khi nào đó; lần nào đó |
一度に | いちどに | cùng một lúc |
丁度 | ちょうど | vừa đúng; vừa chuẩn |
二度 | にど | 2 lần; 2 độ |
Ví dụ âm Kunyomi
出 度 | でたび | XUẤT ĐỘ | Tần số |
この 度 | このたび | ĐỘ | Nhân dịp này |
伸 度 | しんたび | THÂN ĐỘ | Tính co giãn |
尖 度 | とがたび | TIÊM ĐỘ | Kurtosis (những thông tin được thống kê) |
度 々 | たびたび | ĐỘ | Thường xuyên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
目出 度 い | めでたい | MỤC XUẤT ĐỘ | Có tâm hồn đơn giản |
お目出 度 い | おめでたい | Sự kiện trọng đại | |
お芽出 度 い | おめでたい | Sự kiện trọng đại | |
御目出 度 い | おめでたい | Sự kiện hạnh phúc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
仕 度 | したく | SĨ ĐỘ | Sự chuẩn bị |
支 度 | したく | CHI ĐỘ | Sự chuẩn bị |
忖 度 | そんたく | ĐỘ | Đoán |
身仕 度 | みしたく | THÂN SĨ ĐỘ | Mặc quần áo |
身支 度 | みじたく | THÂN CHI ĐỘ | Mặc quần áo hoặc trang bị chính mình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二 度 | にど | NHỊ ĐỘ | 2 lần |
度 度 | どど | ĐỘ ĐỘ | Thường |
弧 度 | こど | HỒ ĐỘ | Độ (của) uốn cong |
歩 度 | ほど | BỘ ĐỘ | Bước chân |
示 度 | しど | KÌ ĐỘ | Sự chỉ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|