Created with Raphaël 2.1.2124357689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N4

Kanji 度

Hán Việt
ĐỘ, ĐẠC
Nghĩa

Lần


Âm On
タク
Âm Kun
たび ~た.い
Nanori
のり

Đồng âm
ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết ĐỔ Nghĩa: Đánh bạc, cờ bạc. Tục cho mình tự thề là đổ chú [賭咒], tức khí gọi là đổ khí [賭氣]. Xem chi tiết ĐỐ Nghĩa: Đố kỵ, ghen tị Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết DẶC Nghĩa: Bắn, chiếm lấy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết
度
  • Lặp lại (HỰU 又) 20 (CHẤP 廿) lượt nghiễm (NGHIỄM 广) nhiên được tính là 1 lần (ĐỘ 度)
  • Thằng Nhập và thằng Hựu ngồi trong nhà chơi cá Độ
  • Vắt chéo hai tay (又) độ (度) 20 lần (廿) dưới mái nhà (广)
  • Đo đi đo lại độ rộng 20 lần
  • Độ NHẬP không độ HỰU
  • NGHIỄM nhiên NHẬP LẠI NỮA nhiều LẦN
  • Độ Lại Mái nhà, Nhiệt độ đã giảm Hai mươi lần.
  1. Đồ đo, các đồ như trượng thước dùng để đo dài ngắn đều gọi là độ.
  2. Chia góc đồ tròn gọi là độ. Toàn cả mặt tròn có 360 độ, mỗi độ có 60 phút, mỗi phút có 60 giây.
  3. Phép đã chế ra. Như pháp độ PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết , chế độ CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết , v.v.
  4. Độ lượng. Như khoát đạt đại độ ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết ý nói người có độ lượng lớn bao dong cả được mọi người.
  5. Dáng dấp. Như thái độ THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết .
  6. Qua. Như ngày mới sinh gọi là sơ độ Nghĩa: Mới, trước, đầu tiên Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết , nghĩa là cái ngày mới qua, cho nên sự gì đã qua một lần gọi là nhất độ ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết .
  7. Sang tới, cũng như chữ độ ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết . Nhà Phật Nghĩa: Xem chi tiết bảo người ta ở cõi đời này là cõi khổ, phải tu theo phép của Phật vượt qua bể khổ, vì thế nên xuất gia tu hành gọi là thế độ THẾ Nghĩa: Cắt tóc. Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết . Sáu phép bố thí BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết , trì giới TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Phòng tránh, đề phòng Xem chi tiết , nhẫn nhục NHẪN Nghĩa:  Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết NHỤC Nghĩa: Nhục nhã, xấu hổ, làm nhục Xem chi tiết , tinh tiến TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết , thuyền định Nghĩa: Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết , trí tuệ TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết TUỆ, HUỆ Nghĩa: Tính khôn ngoan Xem chi tiết gọi là lục độ LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết . Nghĩa là sáu phép ấy là phép khiến người trong bể khổ sẽ sang bên cõi giác vậy.
  8. Một âm là đạc. Mưu toan. Như thỗn đạc ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết bàn lường, đạc lượng ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết đo lường, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
この このたび nhân dịp này
いちど khi nào đó; lần nào đó
いちどに cùng một lúc
ちょうど vừa đúng; vừa chuẩn
にど 2 lần; 2 độ
Ví dụ âm Kunyomi

でたび XUẤT ĐỘTần số
この このたび ĐỘNhân dịp này
しんたび THÂN ĐỘTính co giãn
とがたび TIÊM ĐỘKurtosis (những thông tin được thống kê)
たびたび ĐỘThường xuyên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

目出 めでたい MỤC XUẤT ĐỘCó tâm hồn đơn giản
お目出 おめでたい Sự kiện trọng đại
お芽出 おめでたい Sự kiện trọng đại
御目出 おめでたい Sự kiện hạnh phúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

したく SĨ ĐỘSự chuẩn bị
したく CHI ĐỘSự chuẩn bị
そんたく ĐỘĐoán
身仕 みしたく THÂN SĨ ĐỘMặc quần áo
身支 みじたく THÂN CHI ĐỘMặc quần áo hoặc trang bị chính mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

にど NHỊ ĐỘ2 lần
どど ĐỘ ĐỘThường
こど HỒ ĐỘĐộ (của) uốn cong
ほど BỘ ĐỘBước chân
しど KÌ ĐỘSự chỉ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa