Created with Raphaël 2.1.212345687910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 造

Hán Việt
TẠO, THÁO
Nghĩa

Gây nên, tạo ra


Âm On
ゾウ
Âm Kun
つく.る つく.り ~づく.り
Nanori
ずくり づくり

Đồng âm
TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết TAO Nghĩa: Tao động.Làm ồn, bị kích thích Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết TAO Nghĩa: Không hẹn mà gặp, vô ý mà gặp nhau Xem chi tiết TÀO Nghĩa: Cái máng, cái giá để đàn Xem chi tiết TÁO Nghĩa: Khô khan Xem chi tiết TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Tảo biển, rong, rau biển Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Thảo luận, dò xét, trừng phạt  Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết THIÊU, THIỂU, THAO, KHIÊU Nghĩa: Khiêu khích Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết SANG, SÁNG Nghĩa: Vết thương, chỗ bị thương Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết
造
  • Cảnh cáo 告 tao nói hàng ngày, con đường 辶 mới tạo 造 cấm mày dẫm lên.
  • Báo cáo được chuyển đi để mọi người cùng chế tạo
  • Báo cáo đường lối chế tạo
  • TẠO hóa SINH ra cái MỒM để hỏi đường
  • Người ta sáng TẠO (造) ra những tấm biển quảng CÁO (告) trên ĐƯỜNG (廴) đi.
  • Báo Cáo về việc Tạo ra con đường mới
  • Con trâu dùng miệng ăn cỏ để tạo ra đường đi
  • THÔNG BÁO (CÁO) đã tạo ra con đường
  1. Gây nên, làm nên. Như tạo phúc nhất phương TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết làm nên phúc cho cả một phương. Tạo nghiệt vô cùng TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết gây nên mầm vạ vô cùng, v.v.
  2. Xây đắp, sáng tạo ra. Như tu tạo TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết sửa sang, xây đắp lại. Phàm người nào sáng chế ra một cái gì trước cũng gọi là tạo. Như Mông Điềm tạo bút TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết ông Mông Điềm chế tạo ra bút trước. Sái luân tạo chỉ LUÂN Nghĩa: Giống loài, đạo lý, thứ bậc Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết ông Sái Luân chế tạo ra giấy trước nhất, v.v.
  3. Bịa đặt. Như tạo dao sinh sự TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết bịa đặt ra lời nói phao để sinh sự.
  4. Trước, mới.
  5. Một âm là tháo. Đến. Như đăng môn tháo thất ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết lên cửa tới nhà. Học tới nơi nào cũng gọi là tháo. Như thâm tháo THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết tới cõi thâm thúy.
  6. Người hai phe gọi là tháo. Như bên nguyên cáo và bên bị cáo cùng tới tòa án gọi là lưỡng tháo TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết . Nhà lấy số gọi số đàn ông là kiền tháo KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết , số đàn bà gọi là khôn tháo Nghĩa: Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết cũng theo một nghĩa ấy cả.
  7. Thời đại. Như mạt tháo MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết đời cuối, mạt thế.
  8. Thốt nhiên. Như tháo thứ TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết vội vàng, hấp tấp, thảng thốt.
  9. Tế cầu phúc.
  10. 10)Ghép liền.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ご新 ごしんぞ
ごしんぞう
vợ; phu nhân; bà xã
じんぞう sự nhân tạo; nhân tạo
ぎぞう sự làm giả; sự chế tạo giả
そうぞう sự sáng tạo
くにづくり Xây dựng đất nước
Ví dụ âm Kunyomi

つくり TẠOKết cấu
り手 つくりて TẠO THỦNhà sản xuất
り付け つくりづけ TẠO PHÓCố định
り人 につくりにん HÀ TẠO NHÂNNgười đóng gói
りつける つくりつける Để xây dựng bên trong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

つくる TẠOCắt tỉa (cây)
基礎を きそをつくる Xây đắp
かたちつくる HÌNH TẠOTới mẫu (dạng)
船を ふねをつくる THUYỀN TẠOTới xây dựng một ship
新語を しんごをつくる Tạo ra từ mới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

てづくり THỦ TẠOSự tự tay làm
にづくり HÀ TẠOĐóng hàng
うちづくり NỘI TẠOBên trong sự hoàn thành ((của) một cái nhà)
くにづくり QUỐC TẠOXây dựng đất nước
ものづくり VẬT TẠOLàm cho các thứ sử dụng lành nghề là những bàn tay - trên (về) con người nỗ lực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぎぞう NGỤY TẠOSự làm giả
もぞう MẠC TẠOSự giả mạo
もぞう MÔ TẠOSự chế tạo theo mẫu
ぞうか TẠO HÓATạo hoá
ぞうき TẠO KISự chế tạo hay thiết kế máy móc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa