Created with Raphaël 2.1.2123456789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 敬

Hán Việt
KÍNH
Nghĩa

Kính trọng, tôn trọng


Âm On
ケイ キョウ
Âm Kun
うやま.う
Nanori
たか たかし たけ とし のり ひろ ゆき よし

Đồng âm
KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết KINH Nghĩa: Ngạc nhiên, kinh ngạc Xem chi tiết KÌNH Nghĩa:  Cá kình, cá voi Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Đường mòn, đường tắt, đường kính, thẳng, trực tiếp Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Bền Xem chi tiết KINH Nghĩa: Bệnh co gân, xương sống cứng thẳng, mình mẩy uốn cong như bệnh phải gió gọi là kinh. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết MỤC Nghĩa: Thân thiện Xem chi tiết LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết ĐỨC Nghĩa: Đạo đức, ơn huệ Xem chi tiết
Trái nghĩa
Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết MIỆT Nghĩa: Không. Khinh thường. Dối lừa. Nhỏ. Tinh vi. Bỏ. Xem chi tiết
敬
  • Không đánh 夂 học sinh người thầy thật đáng kính 敬.
  • Bị đánh khẽ khi CẨU thả (苟) không dùng lối nói cung KÍNH với người lớn
  • Ăn nói CẨU THẢ thiếu KÍNH TRỌNG là bị ĐÁNH
  • Tay muốn sửa câu nói hoa văn thể hiện sự kính trọng
  • Bị Cô Thảo đánh do nói những lời cay cú thiếu tôn kính
  • Tôn trọng người đánh khẽ khi mình cẩu thả
  • Bị đánh vì ăn nói Cẩu thả thiếu Kính trọng.
  1. Cung kính ngoài dáng mặt không có vẻ cợt nhợt trễ nải gọi là cung CUNG Nghĩa: Cung kính Xem chi tiết , trong lòng không một chút láo lếu gọi là kính KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết . Như kính trọng KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết coi người khác cao quý hơn mình.
  2. Kính biếu, mượn một vật gì đưa cho người để tỏ lòng kính của mình gọi là kính.
  3. Thận trọng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふけい Sự bất kính; sự thiếu tôn kính; sự không tín ngưỡng; lời báng bổ; sự xúc phạm
ふけいざい tội bất kính
ふけいけん Sự không tín ngưỡng; sự thiếu tôn kính
しっけい cầm trộm; lấy trộm; cáo biệt; thất lễ; vô lễ
こうけい Lòng hiếu thảo; sự hiếu kính; hiếu thảo
Ví dụ âm Kunyomi

うやまう KÍNHTôn kính
神を かみをうやまう THẦN KÍNHĐể tôn kính chúa trời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

あいきょう ÁI KÍNHYêu mến và kính trọng
のある あいきょうのある Đẹp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふけい BẤT KÍNHSự bất kính
けいぐ KÍNH CỤKính thư
けいい KÍNH ÝKhả kính
けいぼ KÍNH MỘSự kính yêu
けいご KÍNH NGỮKính ngữ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa