- Không đánh 夂 học sinh người thầy thật đáng kính 敬.
- Bị đánh khẽ khi CẨU thả (苟) không dùng lối nói cung KÍNH với người lớn
- Ăn nói CẨU THẢ thiếu KÍNH TRỌNG là bị ĐÁNH
- Tay muốn sửa câu nói hoa văn thể hiện sự kính trọng
- Bị Cô Thảo đánh do nói những lời cay cú thiếu tôn kính
- Tôn trọng người đánh khẽ khi mình cẩu thả
- Bị đánh vì ăn nói Cẩu thả thiếu Kính trọng.
- Cung kính ngoài dáng mặt không có vẻ cợt nhợt trễ nải gọi là cung 恭 CUNG Nghĩa: Cung kính Xem chi tiết , trong lòng không một chút láo lếu gọi là kính 敬 KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết . Như kính trọng 敬 KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết 重 coi người khác cao quý hơn mình.
- Kính biếu, mượn một vật gì đưa cho người để tỏ lòng kính của mình gọi là kính.
- Thận trọng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不敬 | ふけい | Sự bất kính; sự thiếu tôn kính; sự không tín ngưỡng; lời báng bổ; sự xúc phạm |
不敬罪 | ふけいざい | tội bất kính |
不敬虔 | ふけいけん | Sự không tín ngưỡng; sự thiếu tôn kính |
失敬 | しっけい | cầm trộm; lấy trộm; cáo biệt; thất lễ; vô lễ |
孝敬 | こうけい | Lòng hiếu thảo; sự hiếu kính; hiếu thảo |
Ví dụ âm Kunyomi
敬 う | うやまう | KÍNH | Tôn kính |
神を 敬 う | かみをうやまう | THẦN KÍNH | Để tôn kính chúa trời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
愛 敬 | あいきょう | ÁI KÍNH | Yêu mến và kính trọng |
愛 敬 のある | あいきょうのある | Đẹp | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不 敬 | ふけい | BẤT KÍNH | Sự bất kính |
敬 具 | けいぐ | KÍNH CỤ | Kính thư |
敬 意 | けいい | KÍNH Ý | Khả kính |
敬 慕 | けいぼ | KÍNH MỘ | Sự kính yêu |
敬 語 | けいご | KÍNH NGỮ | Kính ngữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|