- Chỗ này phía dưới (下) đoạn nằm ngang
- 1 lần coi bói là hạ mình
- Thần (có chữ T) HẠ (có dấu chấm) phàm
- Bệnh có lợi là bệnh kiết Lị
- Dưới, đối lại với chữ thượng 上 . Phàm cái gì ở dưới đều gọi là hạ.
- Bề dưới, nhời nói nhún mình với người trên. Như hạ tình 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 情 TÌNH Nghĩa: Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết tình kẻ dưới, hạ hoài 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 懷 tấm lòng kẻ dưới.
- Một âm là há. Xuống, từ trên xuống dưới. Như há sơn 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết xuống núi, há lâu 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 樓 Nghĩa: Xem chi tiết xuống lầu.
- Cuốn. Như há kì 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 旗 KÌ Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết cuốn cờ, há duy 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 帷 Nghĩa: Xem chi tiết cuốn màn, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お下げ | おさげ | dây buộc tóc; nơ buộc tóc; bím tóc |
上下 | うえした じょうげ | trên và dưới; lên và xuống lên xuống; trở đi trở lại; sư dao động |
下がり | さがり | sự hạ xuống; sự hạ bớt; sự giảm đi |
下がる | さがる | hạ xuống; hạ bớt; giảm đi; rủ; xuống |
下げる | さげる | cúp; gục; hạ xuống; hạ bớt; giảm đi; giảm; thòng |
Ví dụ âm Kunyomi
膝 下 | ひざもと | TẤT HẠ | Ở (tại) những đầu gối (của) một có cha mẹ |
足 下 | あしもと | TÚC HẠ | Dưới chân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 る | くだる | HẠ | Đi xuống |
天 下 る | あまくだる | THIÊN HẠ | Để thừa kế từ thiên đàng |
瀬を 下 る | せをくだる | LẠI HẠ | Để đi xuống thác ghềnh |
野に 下 る | のにくだる | DÃ HẠ | Để rời bỏ dịch vụ chính phủ |
駆け 下 る | かけくだる | KHU HẠ | Tới sự chạy xuống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 り | くだり | HẠ | Sự đi về địa phương |
下 り目 | くだりめ | HẠ MỤC | Nhìn dốc nghiêng đi xuống (xuôi) |
下 り便 | くだりびん | HẠ TIỆN | Xuống huấn luyện |
下 り坂 | くだりざか | HẠ PHẢN | Dốc xuống |
下 り線 | くだりせん | HẠ TUYẾN | Tàu đi theo chiều xuống (xa khỏi Tôkyo) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 さる | くださる | HẠ | Ban tặng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 がる | さがる | HẠ | Hạ xuống |
ぶら 下 がる | ぶらさがる | Treo lòng thòng | |
吊り 下 がる | つりさがる | Vắt | |
引き 下 がる | ひきさがる | Để rút | |
成り 下 がる | なりさがる | (nghĩa bóng) tụt dốc(lên voi) xuống chó | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 す | くだす | HẠ | Hạ lệnh |
見 下 す | みくだす | KIẾN HẠ | Xem thường |
書き 下 す | かきくだす | THƯ HẠ | Viết |
読み 下 す | よみくだす | ĐỘC HẠ | Để chuyển chữ tiếng trung hoa cổ điển vào trong tiếng nhật |
飲み 下 す | のみくだす | ẨM HẠ | Nuốt vô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 ろす | おろす | HẠ | Hạ xuống |
見 下 ろす | みおろす | KIẾN HẠ | Nhìn tổng thể |
切り 下 ろす | きりおろす | Tới dấu gạch chéo xuống (xuôi) | |
吹き 下 ろす | ふきおろす | Để thổi xuống ở trên | |
引き 下 ろす | ひきおろす | Tới sự lôi kéo xuống | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 期 | しもき | HẠ KÌ | Sáu tháng cuối năm |
下 歯 | しもは | HẠ XỈ | Răng hàm dưới |
下 湯 | しもゆ | HẠ THANG | Sitz tắm |
下 田 | しもだ | HẠ ĐIỀN | Ruộng dưới |
下 々 | しもじも | HẠ | Những lớp thấp hơn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 げる | さげる | HẠ | Cúp |
見 下 げる | みさげる | KIẾN HẠ | Nhìn xuống |
ぶら 下 げる | ぶらさげる | Treo lòng thòng | |
切り 下 げる | きりさげる | Tới sự cắt xuống | |
取り 下 げる | とりさげる | Để rút | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 に | したに | HẠ | Ở dưới |
下 値 | したね | HẠ TRỊ | Giá hạ |
下 句 | したく | HẠ CÚ | Bộ phận của một bài thơ cuối cùng hoặc kinh thánh làm thơ |
下 図 | したず | HẠ ĐỒ | Hình vẽ |
下 地 | したじ | HẠ ĐỊA | Nền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 りる | おりる | HẠ | Hạ (xuống) |
荷が 下 りる | にがおりる | Để được giải tỏa từ nhiệm vụ (của) ai đó | |
飛び 下 りる | とびおりる | Nhảy xuống | |
駆け 下 りる | かけおりる | Tới sự chạy xuống | |
坂を 下 りる | さかをおりる | Để đi xuống dốc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 卑 | げび | HẠ TI | Thô tục |
下 司 | げす | HẠ TI | Người đầy tớ |
下 座 | げざ | HẠ TỌA | Ngồi xổm |
下 戸 | げこ | HẠ HỘ | Người không uống được rượu |
下 痢 | げり | HẠ LỊ | Bệnh đi ỉa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 位 | かい | HẠ VỊ | Cấp bậc thấp |
下 士 | かし | HẠ SĨ | (quân sự) hạ sĩ quan (quân nhân không được phong hàm sĩ quan) (như 下 士官) |
下 婢 | かひ | HẠ TÌ | Hầu gái |
下 意 | かい | HẠ Ý | Ý kiến của dân thường |
下 肢 | かし | HẠ CHI | Chân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|