Created with Raphaël 2.1.21325467
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 攻

Hán Việt
CÔNG
Nghĩa

Tấn công, công kích


Âm On
コウ
Âm Kun
せ.める
Nanori
おさむ

Đồng âm
CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết CỐNG Nghĩa: Cống, dâng, cấp tiền Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẢO Nghĩa: Thảo luận, dò xét, trừng phạt  Xem chi tiết KÍCH Nghĩa: Tấn công, bắn Xem chi tiết CHIẾN Nghĩa: Cuộc chiến , chiến tranh Xem chi tiết TRANH, TRÁNH Nghĩa: Tranh chấp, tranh giành Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết KHẤU Nghĩa: Gõ. Hỏi. Lạy rập đầu xuống đất. Xem chi tiết BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết
攻
  • Làm Công (工) Bị Đánh(攵) sẽ tấn CÔNG (攻) Làm Công (工) Có sức (力) sẽ thành CÔNG (功)
  • Công nhân hay bị đánh và bị CÔNG kích
  • Lính ĐÁNH đặc CÔNG
  • CÔNG nhân ĐÁNH lộn CÔNG kích lẫn nhau
  1. Đánh, vây đánh một thành ấp nào gọi là công.
  2. Sửa. Như công kim CÔNG Nghĩa: Tấn công, công kích Xem chi tiết sửa vàng, công ngọc CÔNG Nghĩa: Tấn công, công kích Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết sửa ngọc, v.v.
  3. Công kích, trách điều lỗi lầm của người gọi là công.
  4. Làm.
  5. Bền.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないこう Bệnh bên trong cơ thể (không thể hiện triệu chứng ra bên ngoài)
はんこう phản công; sự phản công
せんこう chuyên môn
せめ công
める せめる tấn công; công kích; đột kích
Ví dụ âm Kunyomi

める せめる CÔNGTấn công
襲い める おそいせめる Tới mảng chống lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こうい CÔNG VIBao vây
しんこう XÂM CÔNGSự xâm chiếm (lãnh thổ)
せんこう TIÊN CÔNGĐánh trước
ないこう NỘI CÔNGBệnh bên trong cơ thể (không thể hiện triệu chứng ra bên ngoài)
はんこう PHẢN CÔNGPhản công
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa