- Làm Công (工) Bị Đánh(攵) sẽ tấn CÔNG (攻) Làm Công (工) Có sức (力) sẽ thành CÔNG (功)
- Công nhân hay bị đánh và bị CÔNG kích
- Lính ĐÁNH đặc CÔNG
- CÔNG nhân ĐÁNH lộn CÔNG kích lẫn nhau
- Đánh, vây đánh một thành ấp nào gọi là công.
- Sửa. Như công kim 攻 CÔNG Nghĩa: Tấn công, công kích Xem chi tiết 金 sửa vàng, công ngọc 攻 CÔNG Nghĩa: Tấn công, công kích Xem chi tiết 玉 NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết sửa ngọc, v.v.
- Công kích, trách điều lỗi lầm của người gọi là công.
- Làm.
- Bền.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内攻 | ないこう | Bệnh bên trong cơ thể (không thể hiện triệu chứng ra bên ngoài) |
反攻 | はんこう | phản công; sự phản công |
専攻 | せんこう | chuyên môn |
攻め | せめ | công |
攻める | せめる | tấn công; công kích; đột kích |
Ví dụ âm Kunyomi
攻 める | せめる | CÔNG | Tấn công |
襲い 攻 める | おそいせめる | Tới mảng chống lại | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
攻 囲 | こうい | CÔNG VI | Bao vây |
侵 攻 | しんこう | XÂM CÔNG | Sự xâm chiếm (lãnh thổ) |
先 攻 | せんこう | TIÊN CÔNG | Đánh trước |
内 攻 | ないこう | NỘI CÔNG | Bệnh bên trong cơ thể (không thể hiện triệu chứng ra bên ngoài) |
反 攻 | はんこう | PHẢN CÔNG | Phản công |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|