- Chạy theo 夂, tay cầm món quà tặng với tất cả trái tim 心 cho người mình yêu 愛.
- Bắt đầu từ một (一) sự rung động (ba dấu phẩy) từ con tim(心) , tình yêu( 愛) sẽ theo sau mà đến (夂)
- NÓI MUA mà không là ĐỘC ...ác
- ÁI Tình là Trao Trái tim cho người khác
- Tình yêu là 1 điều nhỏ bé nhưng có thể bao trùm lên trái tim của truy mệnh
- đáng lẽ tôi Nhận( 受 )được nhưng vì Trái Tim chen vào nên tội tự Ái (愛)
- Chữ ÁI 愛 Bộ Trảo 爪: móng tay Bộ Mịch 冖: bao chùm cái gì đó Bộ tâm 心 : Trái tim ❤️ Bộ Truy夂 :chạy theo => Đặt đôi bàn tay ôm lấy trái tim mình, và chạy theo người mình yêu
- Yêu thích. Như ái mộ 愛 ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết 慕 MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết yêu mến.
- Quý trọng. Như ái tích 愛 ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết 惜 TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết yêu tiếc. Tự trọng mình gọi là tự ái 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 愛 ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết .
- Ơn thấm. Như di ái 遺 DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết 愛 ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết để lại cái ơn cho người nhớ mãi.
- Thân yêu. Như nhân mạc bất tri ái kỳ thân 人 莫 MẠC, MỘ, MẠCH, BÁ Nghĩa: Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc. Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 愛 ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 親 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết người ta chẳng ai chẳng biết yêu thửa người thân. Tục gọi con gái người khác là lệnh ái 令 LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết 愛 ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết , cũng viết là 嬡 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人間愛 | にんげんあい | Tình yêu của con người |
仁愛 | じんあい | sự nhân ái; nhân ái |
博愛 | はくあい | lòng bác ái; tình thương bao la |
友愛 | ゆうあい | bạn tình; bạn vàng; hữu ái |
可愛い | かわいい | duyên dáng; đáng yêu; xinh xắn; dễ thương; khả ái |
Ví dụ âm Kunyomi
愛 でる | めでる | ÁI | Yêu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
愛 しい | いとしい | ÁI | Đáng yêu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
愛 弟子 | まなでし | ÁI ĐỆ TỬ | Học trò cưng |
愛 娘 | まなむすめ | ÁI NƯƠNG | Cô con gái yêu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
他 愛 | たあい | THA ÁI | Chủ nghĩa vị tha |
愛 す | あいす | ÁI | Chuộng |
愛 ぶ | あいぶ | ÁI | Sự vuốt ve |
愛 児 | あいじ | ÁI NHI | Đứa trẻ được yêu mến |
愛 子 | あいこ | ÁI TỬ | Trẻ em thân mến được yêu mến |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|