Created with Raphaël 2.1.213245678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N3

Kanji 愛

Hán Việt
ÁI
Nghĩa

Yêu thích, yêu mến


Âm On
アイ
Âm Kun
いと.しい かな.しい め.でる お.しむ まな
Nanori
あし かな なる めぐ めぐみ よし ちか

Đồng âm
AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết NÃI, ÁI Nghĩa:  Bèn (làm gì) Xem chi tiết AI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yểm ái [晻曖] mờ mịt. Việc mờ tối không chính đáng rõ ràng gọi là ái muội [曖昧]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết
Trái nghĩa
TĂNG Nghĩa: Ghét, không thích Xem chi tiết
愛
  • Chạy theo 夂, tay cầm món quà tặng với tất cả trái tim 心 cho người mình yêu 愛.
  • Bắt đầu từ một (一) sự rung động (ba dấu phẩy) từ con tim(心) , tình yêu( 愛) sẽ theo sau mà đến (夂)
  • NÓI MUA mà không là ĐỘC ...ác
  • ÁI Tình là Trao Trái tim cho người khác
  • Tình yêu là 1 điều nhỏ bé nhưng có thể bao trùm lên trái tim của truy mệnh
  • đáng lẽ tôi Nhận( 受 )được nhưng vì Trái Tim chen vào nên tội tự Ái (愛)
  • Chữ ÁI 愛 Bộ Trảo 爪: móng tay Bộ Mịch 冖: bao chùm cái gì đó Bộ tâm 心 : Trái tim ❤️ Bộ Truy夂 :chạy theo => Đặt đôi bàn tay ôm lấy trái tim mình, và chạy theo người mình yêu
  1. Yêu thích. Như ái mộ ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết yêu mến.
  2. Quý trọng. Như ái tích ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết yêu tiếc. Tự trọng mình gọi là tự ái TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết .
  3. Ơn thấm. Như di ái DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết để lại cái ơn cho người nhớ mãi.
  4. Thân yêu. Như nhân mạc bất tri ái kỳ thân MẠC, MỘ, MẠCH, BÁ Nghĩa: Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc. Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết người ta chẳng ai chẳng biết yêu thửa người thân. Tục gọi con gái người khác là lệnh ái LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết , cũng viết là .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
人間 にんげんあい Tình yêu của con người
じんあい sự nhân ái; nhân ái
はくあい lòng bác ái; tình thương bao la
ゆうあい bạn tình; bạn vàng; hữu ái
かわいい duyên dáng; đáng yêu; xinh xắn; dễ thương; khả ái
Ví dụ âm Kunyomi

でる めでる ÁIYêu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しい いとしい ÁIĐáng yêu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

弟子 まなでし ÁI ĐỆ TỬHọc trò cưng
まなむすめ ÁI NƯƠNGCô con gái yêu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たあい THA ÁIChủ nghĩa vị tha
あいす ÁIChuộng
あいぶ ÁISự vuốt ve
あいじ ÁI NHIĐứa trẻ được yêu mến
あいこ ÁI TỬTrẻ em thân mến được yêu mến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa