- Vào ngày thường 常 mà rất nhiều người đến lễ đường này.
- Trẻ NHỎ đi HỌC THƯỜNG có khăn lau MIỆNG
- Hoà thượng THƯỜNG có cái khăn
- Hòa thượng 尚 ở thành thị là chuyện thường
- Dưới ngôi nhà nhỏ miệng thường quấn khăn chống lạnh
- THƯỜNG thì hoà THƯỢNG có 3 sợi tóc 尚 thì KHẨU (口) thị (市) tâm phi
- Bình Thường người chị vẫn đội nón lá đi ra chợ.
- Ngày thường người ta quấn khăn đi đến lễ đường này.
- Thường (lâu mãi). Như vô thường 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 常 THƯỜNG Nghĩa: Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết nghĩa là không chắc chắn, thay đổi.
- Đạo thường. Như nhân, nghĩa, lễ, trí, tín 仁 NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết 禮 智 TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết 信 TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết gọi là ngũ thường 五 常 THƯỜNG Nghĩa: Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết nghĩa là năm ấy là năm đạo thường của người lúc nào cũng phải có không thể thiếu được.
- Bình thường. Như thường nhân 常 THƯỜNG Nghĩa: Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết người thường, bình thường 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 常 THƯỜNG Nghĩa: Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết , tầm thường 尋 TẦM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết 常 THƯỜNG Nghĩa: Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết , v.v. Lưu Vũ Tích 劉 禹 錫 : Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia 舊 Nghĩa: Xem chi tiết 時 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết 王 VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa Xem chi tiết 謝 TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết 堂 ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết 前 TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết 燕 YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 飛 PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết 入 NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết 尋 TẦM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết 常 THƯỜNG Nghĩa: Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết 百 BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết 姓 TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết (Ô Y hạng 烏 Ô Nghĩa: Con quạ Xem chi tiết 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết 巷 ) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
尋常 | じんじょう | sự tầm thường; tầm thường , adj-no; tầm thường; bình thường |
常しえ | とこしえ | Tính vĩnh hằng; tính bất diệt |
常に | つねに | thường thường; luôn |
常任 | じょうにん | thường trực; thường vụ |
常務 | じょうむ | sự thông thường; sự phổ thông |
Ví dụ âm Kunyomi
常 しえ | とこしえ | THƯỜNG | Tính vĩnh hằng |
常 夏 | とこなつ | THƯỜNG HẠ | Mùa hè vĩnh cửu |
常 春 | とこはる | THƯỜNG XUÂN | Mùa xuân vĩnh viễn |
常 節 | とこぶし | THƯỜNG TIẾT | Bào ngư |
常 闇 | とこやみ | THƯỜNG ÁM | Bóng tối vĩnh cửu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
常 に | つねに | THƯỜNG | Thường thường |
世の 常 | よのつね | THẾ THƯỜNG | Bình thường |
家 常 | いえつね | GIA THƯỜNG | Phong tục gia đình |
常 々 | つねづね | THƯỜNG | Luôn luôn |
常 事 | つねこと | THƯỜNG SỰ | Liên lạc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
常 備 | じょうび | THƯỜNG BỊ | Thường trực |
常 務 | じょうむ | THƯỜNG VỤ | Sự thông thường |
常 時 | じょうじ | THƯỜNG THÌ | Thường thường |
常 置 | じょうち | THƯỜNG TRÍ | Lâu dài |
常 軌 | じょうき | THƯỜNG QUỸ | Sự thông thường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|