Created with Raphaël 2.1.21234568791011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3

Kanji 常

Hán Việt
THƯỜNG
Nghĩa

 Bình thường, thông thường, luôn luôn


Âm On
ジョウ
Âm Kun
つね とこ~
Nanori
とき のぶ ひた

Đồng âm
THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa: Đền, bù Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Vết đau, vết thương, bị thương Xem chi tiết THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết
Trái nghĩa
KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết
常
  • Vào ngày thường 常 mà rất nhiều người đến lễ đường này.
  • Trẻ NHỎ đi HỌC THƯỜNG có khăn lau MIỆNG
  • Hoà thượng THƯỜNG có cái khăn
  • Hòa thượng 尚 ở thành thị là chuyện thường
  • Dưới ngôi nhà nhỏ miệng thường quấn khăn chống lạnh
  • THƯỜNG thì hoà THƯỢNG có 3 sợi tóc 尚 thì KHẨU (口) thị (市) tâm phi
  • Bình Thường người chị vẫn đội nón lá đi ra chợ.
  • Ngày thường người ta quấn khăn đi đến lễ đường này.
  1. Thường (lâu mãi). Như vô thường VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết nghĩa là không chắc chắn, thay đổi.
  2. Đạo thường. Như nhân, nghĩa, lễ, trí, tín NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết gọi là ngũ thường THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết nghĩa là năm ấy là năm đạo thường của người lúc nào cũng phải có không thể thiếu được.
  3. Bình thường. Như thường nhân THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết người thường, bình thường BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết , tầm thường TẦM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết , v.v. Lưu Vũ Tích : Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia Nghĩa: Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết TẦM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết (Ô Y hạng Ô Nghĩa: Con quạ Xem chi tiết Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết ) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じんじょう sự tầm thường; tầm thường , adj-no; tầm thường; bình thường
しえ とこしえ Tính vĩnh hằng; tính bất diệt
つねに thường thường; luôn
じょうにん thường trực; thường vụ
じょうむ sự thông thường; sự phổ thông
Ví dụ âm Kunyomi

しえ とこしえ THƯỜNGTính vĩnh hằng
とこなつ THƯỜNG HẠMùa hè vĩnh cửu
とこはる THƯỜNG XUÂNMùa xuân vĩnh viễn
とこぶし THƯỜNG TIẾTBào ngư
とこやみ THƯỜNG ÁMBóng tối vĩnh cửu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

つねに THƯỜNGThường thường
世の よのつね THẾ THƯỜNGBình thường
いえつね GIA THƯỜNGPhong tục gia đình
つねづね THƯỜNGLuôn luôn
つねこと THƯỜNG SỰLiên lạc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じょうび THƯỜNG BỊThường trực
じょうむ THƯỜNG VỤSự thông thường
じょうじ THƯỜNG THÌThường thường
じょうち THƯỜNG TRÍLâu dài
じょうき THƯỜNG QUỸSự thông thường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa