- Chữ này dùng hình ảnh trái tim
- 心/ ⺗ TÂM quả tim, tâm trí, tâm Khá phổ biến.
- Một vầng trăng khuyết ba sao giữa trời
- DẬU hợp Kỉ Ra PHỐI
- Tim, đời xưa cho tim là vật để nghĩ ngợi, cho nên cái gì thuộc về tư tưởng đều gọi là tâm. Như tâm cảnh 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 境 CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn Xem chi tiết , tâm địa 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết , v.v. Nghiên cứu về chỗ hiện tượng của ý thức người gọi là tâm lý học 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết 學 . Phật học cho muôn sự muôn lẽ đều do tâm người tạo ra gọi là phái duy tâm 唯 DUY, DỤY Nghĩa: Chỉ có, chỉ là Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết . Nhà Phật chia ra làm nhiều thứ. Nhưng rút lại có hai thứ tâm trọng yếu nhất : ( vọng tâm 妄 VỌNG Nghĩa: Ảo tưởng, viển vông Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy, ( chân tâm 真 CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết cái tâm nguyên lai vẫn sáng láng linh thông, đầy đủ mầu nhiệm không cần phải nghĩ mới biết, cũng như tấm gương trong suốt, vật gì qua nó là soi tỏ ngay, khác hẳn với cái tâm phải suy nghĩ mới biết, phải học hỏi mới hay. Nếu người ta biết rõ cái chân tâm (minh tâm 明 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết ) mình như thế mà xếp bỏ sạch hết cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy đi thì tức thì thành đạo ngay.
- Giữa, phàm nói về phần giữa đều gọi là tâm. Như viên tâm 圓 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết giữa vòng tròn, trọng tâm 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết cốt nặng, v.v.
- Sao Tâm 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết , một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
- Cái gai.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一つ心 | ひとつこころ | Toàn tâm toàn ý; bằng cả trái tim |
一心 | いっしん | quyết tâm; đồng tâm; tập trung; mải mê; chăm chú; tận tâm |
一心に | いっしんに | quyết tâm; đồng tâm; tập trung |
不安心 | ふあんしん | sự không an tâm; không an tâm |
中心 | ちゅうしん | lòng; tâm; trung tâm |
Ví dụ âm Kunyomi
心 得 | こころえ | TÂM ĐẮC | Sự am hiểu |
心 根 | こころね | TÂM CĂN | Cảm giác (ở tận đáy lòng) |
不 心 得 | ふこころえ | BẤT TÂM ĐẮC | Hành động vô ý |
全 心 | ぜんこころ | TOÀN TÂM | Một có toàn bộ trái tim |
反 心 | はんこころ | PHẢN TÂM | Tinh thần chống đối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
手 心 | てごころ | THỦ TÂM | Sự thông cảm |
気 心 | きごころ | KHÍ TÂM | Khí chất |
真 心 | まごころ | CHÂN TÂM | Sự thật thà |
絵 心 | えごころ | HỘI TÂM | Năng khiếu hội họa |
下 心 | したごころ | HẠ TÂM | Động cơ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
二 心 | にしん | NHỊ TÂM | Tính nhị nguyên |
他 心 | たしん | THA TÂM | Ác ý |
地 心 | ちしん | ĐỊA TÂM | Tâm trái đất |
妬 心 | としん | ĐỐ TÂM | Lòng ghen tị |
帰 心 | きしん | QUY TÂM | Nỗi nhớ nhà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|