- Nói (言 ) về các loại quả (果) là nội dung khóa (課) luận của tôi
- KHOÁ học NÓI về các loại QUẢ cây
- Vấn ĐỀ đích THỊ là ở cái ĐẦU hay nghĩ lung tung
- Những lời NÓI (ngôn) truyền đạt sau cùng tạo ra THÀNH QUẢ --» là KHÓA HỌC, BÀI HỌC
- Phát ngôn về thành quả của khoá học
- Nói chuyện với trưởng phòng về các loại hoa quả
- Mỗi lời nói sẽ cho kết quả là 1 bài học.
- Thi, tính. Phàm định ra khuôn phép mà thí nghiệm tra xét đều gọi là khóa. Như khảo khóa 考 KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết 課 KHÓA Nghĩa: Bài học, ban Xem chi tiết khóa thi, công khóa 工 CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết 課 KHÓA Nghĩa: Bài học, ban Xem chi tiết khóa học, v.v.
- Thuế má. Như diêm khóa 鹽 Nghĩa: Xem chi tiết 課 KHÓA Nghĩa: Bài học, ban Xem chi tiết thuế muối.
- Quẻ bói. Như lục nhâm khóa 六 壬 Nghĩa: Xem chi tiết 課 KHÓA Nghĩa: Bài học, ban Xem chi tiết phép bói lục nhâm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人事課 | じんじか | phòng tổ chức cán bộ; vụ tổ chức cán bộ |
会計課 | かいけいか | phòng kế toán; ban kế toán; bộ phận kế toán |
労務課 | ろうむか | sở lao động |
庶務課 | しょむか | phòng quản trị tổng hợp |
日課 | にっか | bài học hàng ngày; công việc hàng ngày |
Ví dụ âm Kunyomi
課 す | かす | KHÓA | Áp đặt |
賦 課 | ふか | PHÚ KHÓA | Thuế khóa |
公 課 | こうか | CÔNG KHÓA | Những thuế nhập khẩu công cộng |
分 課 | ぶんか | PHÂN KHÓA | Sự chia nhỏ |
学 課 | がっか | HỌC KHÓA | Bài học |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|