- Có tiền (貝) sẽ mua được 2 cái rìu (斤) chất ( 質) lượng
- Dùng 2 cái Búa gõ vào con Sò để kiểm tra Chất lượng.
- Chất vấn tại sao dùng tiền mua hai đao
- Cầm 2 cái BÚA HỎI “TIỀN đâu”
- CHẤT liệu làm ra tiền rất ngần ơi là ngần
- Lấy 2 cái búa đập bảo bối mới biết chất lượng
- Thể chất, cái bản thể của các vật đều gọi là chất. Như khí chất 氣 質 CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết chất hơi, lưu chất 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 質 CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết chất lỏng, chia rẽ vật thể ra từng bộ phận rất nhỏ gọi là chất điểm 質 CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết 點 , cái chất điểm thuần một chất không lẫn cái gì gọi là nguyên chất 原 NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết 質 CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết .
- Tư chất 私 質 CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết nói về cái bẩm tính của con người.
- Chất phác, mộc mạc.
- Chất chính, tới người biết hơn mà định phải trái nên chăng gọi là chất nghi 質 CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết 疑 NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết .
- Chủ cỗi gốc.
- Lối văn tự mua bán.
- Tin.
- Thật, chân thật.
- Lời thề ước.
- 10)Cái đích tập bắn.
- 1Một âm là chí. Cầm đợ, để một vật gì làm tin. Ngày xưa hai nước hòa hiếu với nhau, sợ sau phản trắc, mới cắt người thân nước này sang ở nước kia để làm cho tin gọi là chí. Như ủy chí 委 ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết 質 CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết trao làm con tin.
- 1Đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền cũng gọi là chí.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上質品 | じょうしつひん | thượng phẩm |
乳質 | にゅうしつ | Chất lượng sữa |
人質 | ひとじち | con tin; người tù |
低品質 | ていひんしつ | phẩm chất thấp |
体質 | たいしつ | thể chất |
Ví dụ âm Kunyomi
質 が悪い | たちがわるい | CHẤT ÁC | Khó chịu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
質 す | ただす | CHẤT | Biết chắc |
問い 質 す | といただす | VẤN CHẤT | Hỏi cho rõ |
子細を 質 す | しさいをただす | Để xác minh những chi tiết | |
専門家に 質 す | せんもんかにただす | Để tham khảo một chuyên gia | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
言 質 | げんち | NGÔN CHẤT | Tống đạt |
入 質 | にゅうしち | NHẬP CHẤT | Sự cầm đồ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
土 質 | どしつ | THỔ CHẤT | Đất |
地 質 | ちしつ | ĐỊA CHẤT | Địa chất |
歯 質 | はしつ | XỈ CHẤT | Chất lượng răng |
気 質 | きしつ | KHÍ CHẤT | Khí chất |
異 質 | いしつ | DỊ CHẤT | Dị chất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
質 屋 | しちや | CHẤT ỐC | Hiệu cầm đồ |
質 入れ | しちいれ | CHẤT NHẬP | Cầm đồ |
質 券 | しちけん | CHẤT KHOÁN | Thẻ cầm đồ |
質 札 | しちふだ | CHẤT TRÁT | Cầm đồ thẻ |
質 種 | しちぐさ | CHẤT CHỦNG | Mục (bài báo) cho cầm đồ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|