- Mở mồm (KHẨU 口) ra suốt ngày tiền tiền (BỐI 貝) là nhân viên (VIÊN 員)
- Hoàn cảnh: Mở Mồm (口 KHẨU) ra suốt ngày Tiền Tiền (貝 BỐI) là nhân Viên (員). đòi lương
- Nhân viên là bảo bối biết nói của công ty
- Vân (云) dưới mưa (雨) vẫn là Vân
- Nhân VIÊN mở Miệng (khẩu) là đòi ăn Sò (bối) VIÊN = (KHẨU+BỐI)
- Tôi đang phân Vân hai (nhị) điều Riêng Tư (Khư)
- Số quan. Như thiết quan nhược can viên 設 THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết 官 QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết 若 NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết 干 KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết 員 đặt ngần này viên quan.
- Bức viên 幅 PHÚC, BỨC Nghĩa: Bề rộng, ảnh hưởng Xem chi tiết 員 cõi đất rộng hẹp. Tục quen viết là 貟 .
- Một âm là vân, cùng nghĩa như chữ vân 云 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一員 | いちいん | một thành viên |
乗組員 | のりくみいん | phi hành đoàn; tổ lái |
事務員 | じむいん | nhân viên làm việc; nhân viên (văn phòng) |
交渉員 | こうしょういん | Người đàm phán |
人員 | じんいん | nhân viên |
Ví dụ âm Kunyomi
医 員 | いいん | Y VIÊN | Nhân viên y tế |
吏 員 | りいん | LẠI VIÊN | Viên chức |
委 員 | いいん | ỦY VIÊN | Ủy viên |
座 員 | ざいん | TỌA VIÊN | Thành viên của một đoàn sân khấu |
課 員 | かいん | KHÓA VIÊN | Nhân viên bộ phận (khu vực) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|