- Ra ngoài (NGOẠI 外) xem bói (BỐC 卜) vào buổi chiều tối (TỊCH 夕)
- Hội ý: Thời xưa, hoạt động xem Bói (卜) sẽ diễn ra vào ban ngày, và trên đường phố. (như trong phim trung quốc cổ trang) ==> nếu như Bói (卜) vào ban đêm (夕) thì đó việc Ngoại lệ (外)
- Tatoo 夕卜 xuất phát từ ngoại quốc
- Chủ TỊCH đi BỐC hàng đi xuất NGOẠI ...
- Tato (xăm) bên NGOÀI da
- Loài giáp XÁC là loài vật có VỎ che chắn cơ thể khỏi các xâm hại bên ngoài như binh KHÍ (cây TÙ)
- Chủ TỊCH BỐC quẻ đi dã NGOẠI
- Ngoài, phàm cái gì ở bề ngoài đều gọi là ngoại, không phải ở trong phạm mình gọi là ngoại. Như ngoại mạo 外 貌 MẠO, MỘC Nghĩa: Bề ngoài. Lễ mạo. Sắc mặt. Một âm là mộc. Xem chi tiết mặt ngoài, ngoại vũ 外 侮 VŨ Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết kẻ ngoài khinh nhờn, v.v.
- Về bên họ mẹ gọi là ngoại.
- Vợ gọi chồng là ngoại tử 外 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết , vì con trai làm việc ở ngoài, con gái ở trong.
- Con sơ không coi thân thưa gọi là kiến ngoại 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 外 .
- Đóng vai đàn ông (trong tuồng Tàu).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
その外 | そのほか | ngoài ra; những cái khác |
並外れ | なみはずれ | Khác thường; ngoại lệ |
人外 | にんがい | Người bị xã hội ruồng bỏ |
以外 | いがい | ngoài ra; ngoài; trừ |
例外 | れいがい | ngoại lệ; sự ngoại lệ |
Ví dụ âm Kunyomi
外 様 | とざま | NGOẠI DẠNG | Người ngoài cuộc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
外 に | ほかに | NGOẠI | Ngoài ra |
その 外 | そのほか | NGOẠI | Ngoài ra |
外 には | ほかには | NGOẠI | Ngoài ra |
殊の 外 | ことのほか | THÙ NGOẠI | Cực kỳ |
以ての 外 | もってのほか | DĨ NGOẠI | Vô lý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
外 れる | はずれる | NGOẠI | Tháo ra |
出 外 れる | ではずれる | XUẤT NGOẠI | Xa trung tâm |
並み 外 れる | なみはずれる | (có tính) khác thường | |
並 外 れる | なみはずれる | TỊNH NGOẠI | (có tính) khác thường |
当てが 外 れる | あてがはずれる | Để bị thất vọng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
外 海 | そとめ | NGOẠI HẢI | Đại dương |
外 タレ | そとタレ | NGOẠI | Danh tiếng không tiếng nhật |
外 乳 | そとちち | NGOẠI NHŨ | Ngoại nhũ |
外 付 | そとづけ | NGOẠI PHÓ | Gán bên ngoài |
外 付け | そとづけ | NGOẠI PHÓ | Bên ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
外 す | はずす | NGOẠI | Tháo ra |
切り 外 す | きりはずす | THIẾT NGOẠI | Mất tích bên trong thử giết |
取り 外 す | とりはずす | THỦ NGOẠI | Nhầm |
聞き 外 す | ききはずす | VĂN NGOẠI | Nghe lầm |
踏み 外 す | ふみはずす | ĐẠP NGOẠI | Để mất tích một có sự thăng bằng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
外 科 | げか | NGOẠI KHOA | Ngoại khoa |
外 典 | げてん | NGOẠI ĐIỂN | Kinh nguỵ tác |
外 宮 | げくう | NGOẠI CUNG | Miếu thờ ở phía ngoài Thành phố Isê |
外 科医 | げかい | NGOẠI KHOA Y | Nhà phẫu thuật |
外 道 | げどう | NGOẠI ĐẠO | Học thuyết tà thuyết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
以 外 | いがい | DĨ NGOẠI | Ngoài ra |
外 事 | がいじ | NGOẠI SỰ | Những quan hệ nước ngoài |
外 務 | がいむ | NGOẠI VỤ | Công việc ngoại giao |
外 史 | がいし | NGOẠI SỬ | Dã sử |
外 地 | がいち | NGOẠI ĐỊA | Những lãnh thổ hải ngoại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|