Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N5

Kanji 外

Hán Việt
NGOẠI
Nghĩa

Ngoài, bên ngoài, phía ngoài


Âm On
ガイ
Âm Kun
そと ほか はず.す はず.れる と~
Nanori
うい ふか

Đồng nghĩa
CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết VI Nghĩa: Vây quanh, xung quanh, bao quanh Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết
Trái nghĩa
NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết
外
  • Ra ngoài (NGOẠI 外) xem bói (BỐC 卜) vào buổi chiều tối (TỊCH 夕)
  • Hội ý: Thời xưa, hoạt động xem Bói (卜) sẽ diễn ra vào ban ngày, và trên đường phố. (như trong phim trung quốc cổ trang) ==> nếu như Bói (卜) vào ban đêm (夕) thì đó việc Ngoại lệ (外)
  • Tatoo 夕卜 xuất phát từ ngoại quốc
  • Chủ TỊCH đi BỐC hàng đi xuất NGOẠI ...
  • Tato (xăm) bên NGOÀI da
  • Loài giáp XÁC là loài vật có VỎ che chắn cơ thể khỏi các xâm hại bên ngoài như binh KHÍ (cây TÙ)
  • Chủ TỊCH BỐC quẻ đi dã NGOẠI
  1. Ngoài, phàm cái gì ở bề ngoài đều gọi là ngoại, không phải ở trong phạm mình gọi là ngoại. Như ngoại mạo MẠO, MỘC Nghĩa: Bề ngoài. Lễ mạo. Sắc mặt. Một âm là mộc. Xem chi tiết mặt ngoài, ngoại vũ Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết kẻ ngoài khinh nhờn, v.v.
  2. Về bên họ mẹ gọi là ngoại.
  3. Vợ gọi chồng là ngoại tử TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết , vì con trai làm việc ở ngoài, con gái ở trong.
  4. Con sơ không coi thân thưa gọi là kiến ngoại KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết .
  5. Đóng vai đàn ông (trong tuồng Tàu).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
その そのほか ngoài ra; những cái khác
なみはずれ Khác thường; ngoại lệ
にんがい Người bị xã hội ruồng bỏ
いがい ngoài ra; ngoài; trừ
れいがい ngoại lệ; sự ngoại lệ
Ví dụ âm Kunyomi

とざま NGOẠI DẠNGNgười ngoài cuộc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ほかに NGOẠINgoài ra
その そのほか NGOẠINgoài ra
には ほかには NGOẠINgoài ra
殊の ことのほか THÙ NGOẠICực kỳ
以ての もってのほか DĨ NGOẠIVô lý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる はずれる NGOẠITháo ra
れる ではずれる XUẤT NGOẠIXa trung tâm
並み れる なみはずれる (có tính) khác thường
れる なみはずれる TỊNH NGOẠI(có tính) khác thường
当てが れる あてがはずれる Để bị thất vọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

そとめ NGOẠI HẢIĐại dương
タレ そとタレ NGOẠIDanh tiếng không tiếng nhật
そとちち NGOẠI NHŨNgoại nhũ
そとづけ NGOẠI PHÓGán bên ngoài
付け そとづけ NGOẠI PHÓBên ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はずす NGOẠITháo ra
切り きりはずす THIẾT NGOẠIMất tích bên trong thử giết
取り とりはずす THỦ NGOẠINhầm
聞き ききはずす VĂN NGOẠINghe lầm
踏み ふみはずす ĐẠP NGOẠIĐể mất tích một có sự thăng bằng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

げか NGOẠI KHOANgoại khoa
げてん NGOẠI ĐIỂNKinh nguỵ tác
げくう NGOẠI CUNGMiếu thờ ở phía ngoài Thành phố Isê
科医 げかい NGOẠI KHOA YNhà phẫu thuật
げどう NGOẠI ĐẠOHọc thuyết tà thuyết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いがい DĨ NGOẠINgoài ra
がいじ NGOẠI SỰNhững quan hệ nước ngoài
がいむ NGOẠI VỤCông việc ngoại giao
がいし NGOẠI SỬDã sử
がいち NGOẠI ĐỊANhững lãnh thổ hải ngoại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa