Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N3

Kanji 共

Hán Việt
CỘNG, CUNG
Nghĩa

Cùng, chung


Âm On
キョウ
Âm Kun
とも とも.に ~ども とも.に ども

Đồng âm
CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Tấn công, công kích Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết CỐNG Nghĩa: Cống, dâng, cấp tiền Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Cái cung (để bắn tên) Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Cung kính Xem chi tiết CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết CỦNG Nghĩa: Chắp tay Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết
Trái nghĩa
CÁC Nghĩa: Mỗi một, đều, cùng Xem chi tiết
共
  • Anh sẽ luôn bên em!!!
  • Hai cộng hai cộng tám bằng bao nhiêu
  • 2 mảnh ĐẤT CỘNG lại bằng 8 mét vuông
  • 2 dấu CỘNG đang nắm tay CÙNG đi trên con đường
  • 2 CỘNG (++) 1 (ー) = 8(ハ)
  • HÀNG RÀO CỎ (龷) được 8 người --» CÙNG NHAU trồng
  1. Cùng, chung. Hai ông Chu Định Công [ CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết và Triệu Mục Công TRIỆU Nghĩa: Kêu gọi, mời đến Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết cùng giúp vua Lệ Vương nhà Chu Hư trị nước, gọi là cộng hòa CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết , nghĩa là các quan cùng hòa với nhau mà làm việc. Vì thế nên bây giờ nước nào do dân cùng công cử quan lên để trị nước gọi là nước cộng hòa CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết . Cộng, tính gộp cả các món lại làm một gọi là cộng. Một âm là cung. Kính, cũng như chữ cung CUNG Nghĩa: Cung kính Xem chi tiết . Đủ. Như cung trương CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết bầy đặt đủ hết mọi cái, thường dùng như chữ cung trướng CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とともに cũng như; và cũng; cùng với
こうきょう công cộng; thuộc về xã hội
こうきょうさい công trái chính phủ
こうきょうしん tinh thần cộng đồng; tinh thần tương thân tương ái
こうきょうせい tính cộng đồng
Ví dụ âm Kunyomi

ともに CỘNGCùng nhau
に分け合う ともにわけあう San sẻ
に志向する ともにしこうする Xum họp
に集合する ともにしゅうごうする Xum họp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

みども THÂN CỘNGChúng tôi
ことども SỰ CỘNGCác thứ
なにども HÀ CỘNG(trong câu phủ định) hoàn toàn khộng rất
是非 ぜひども THỊ PHI CỘNG(ek) bởi tất cả các phương tiện (với cảm giác về không bắt (ngấm) không cho một câu trả lời)
母子 ぼしども MẪU TỬ CỘNGCả mẹ lẫn trẻ em
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ともに CỘNGCùng nhau
ともね CỘNG TẨMSự ngủ chung
ともども CỘNGCùng nhau
ともども CỘNG CỘNGCùng nhau
切れ ともぎれ CỘNG THIẾTVải cùng loại (dung khi vá)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きょうわ CỘNG HÒACộng hòa
こうきょう CÔNG CỘNGCông cộng
きょうさい CỘNG THÔIĐồng tổ chức
きょうじょ CỘNG TRỢSự hợp tác
きょうどう CỘNG ĐỒNGCộng đồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa