- Anh sẽ luôn bên em!!!
- Hai cộng hai cộng tám bằng bao nhiêu
- 2 mảnh ĐẤT CỘNG lại bằng 8 mét vuông
- 2 dấu CỘNG đang nắm tay CÙNG đi trên con đường
- 2 CỘNG (++) 1 (ー) = 8(ハ)
- HÀNG RÀO CỎ (龷) được 8 người --» CÙNG NHAU trồng
- Cùng, chung. Hai ông Chu Định Công [ 周 CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết 定 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết và Triệu Mục Công 召 TRIỆU Nghĩa: Kêu gọi, mời đến Xem chi tiết 穆 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết cùng giúp vua Lệ Vương 厲 王 nhà Chu Hư trị nước, gọi là cộng hòa 共 CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết , nghĩa là các quan cùng hòa với nhau mà làm việc. Vì thế nên bây giờ nước nào do dân cùng công cử quan lên để trị nước gọi là nước cộng hòa 共 CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết . Cộng, tính gộp cả các món lại làm một gọi là cộng. Một âm là cung. Kính, cũng như chữ cung 恭 CUNG Nghĩa: Cung kính Xem chi tiết . Đủ. Như cung trương 共 CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết bầy đặt đủ hết mọi cái, thường dùng như chữ cung trướng 供 CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết 帳 TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
と共に | とともに | cũng như; và cũng; cùng với |
公共 | こうきょう | công cộng; thuộc về xã hội |
公共債 | こうきょうさい | công trái chính phủ |
公共心 | こうきょうしん | tinh thần cộng đồng; tinh thần tương thân tương ái |
公共性 | こうきょうせい | tính cộng đồng |
Ví dụ âm Kunyomi
共 に | ともに | CỘNG | Cùng nhau |
共 に分け合う | ともにわけあう | San sẻ | |
共 に志向する | ともにしこうする | Xum họp | |
共 に集合する | ともにしゅうごうする | Xum họp | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
身 共 | みども | THÂN CỘNG | Chúng tôi |
事 共 | ことども | SỰ CỘNG | Các thứ |
何 共 | なにども | HÀ CỘNG | (trong câu phủ định) hoàn toàn khộng rất |
是非 共 | ぜひども | THỊ PHI CỘNG | (ek) bởi tất cả các phương tiện (với cảm giác về không bắt (ngấm) không cho một câu trả lời) |
母子 共 | ぼしども | MẪU TỬ CỘNG | Cả mẹ lẫn trẻ em |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
共 に | ともに | CỘNG | Cùng nhau |
共 寝 | ともね | CỘNG TẨM | Sự ngủ chung |
共 々 | ともども | CỘNG | Cùng nhau |
共 共 | ともども | CỘNG CỘNG | Cùng nhau |
共 切れ | ともぎれ | CỘNG THIẾT | Vải cùng loại (dung khi vá) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
共 和 | きょうわ | CỘNG HÒA | Cộng hòa |
公 共 | こうきょう | CÔNG CỘNG | Công cộng |
共 催 | きょうさい | CỘNG THÔI | Đồng tổ chức |
共 助 | きょうじょ | CỘNG TRỢ | Sự hợp tác |
共 同 | きょうどう | CỘNG ĐỒNG | Cộng đồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|