Created with Raphaël 2.1.21243567810911121314161517
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 償

Hán Việt
THƯỜNG
Nghĩa

Đền, bù


Âm On
ショウ
Âm Kun
つぐな.う

Đồng âm
THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Vết đau, vết thương, bị thương Xem chi tiết THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỒI Nghĩa: Đền trả Xem chi tiết BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết
償
  • Người được thưởng cũng như đc bồi thường
  • THƯỞNG cho NGƯỜI làm những việc phi THƯỜNG
  • Không có người người mày thì được thưởng 賞 có người như mày lại bồi thường 償
  • TRƯỚC KIA ĐÃ TỪNG BẢY (ヒ) NGÀY (日) há MIỆNG chờ sung. Thật bất bình THƯỜNG
  • Thưởng cho người bị hại coi như bồi thường, chuộc tội
  • Thưởng sai người phải bồi Thường
  1. Đền, bù. Như thường hoàn THƯỜNG Nghĩa: Đền, bù Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết đền trả, đắc bất thường thất ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa: Đền, bù Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết số được chẳng bù số mất.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
だいしょう sự đền bù; sự bồi thường; vật bồi thường
つぐなう bồi thường
ほうしょう sự bồi thường
べんしょう sự bồi thường
むしょう sự không bồi thường; sự miễn trách
Ví dụ âm Kunyomi

つぐなう THƯỜNGBồi thường
罪を つみをつぐなう TỘI THƯỜNGĐền tội
損失を そんしつをつぐなう Tới sự đền bù cho một sự mất mát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

むしょう VÔ THƯỜNGSự không bồi thường
ほしょう BỔ THƯỜNGBù lỗ
する ほしょう BỔ THƯỜNGĐền bù
だいしょう ĐẠI THƯỜNGSự đền bù
しょうかん THƯỜNG HOÀNSự trả lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa