- Người được thưởng cũng như đc bồi thường
- THƯỞNG cho NGƯỜI làm những việc phi THƯỜNG
- Không có người người mày thì được thưởng 賞 có người như mày lại bồi thường 償
- TRƯỚC KIA ĐÃ TỪNG BẢY (ヒ) NGÀY (日) há MIỆNG chờ sung. Thật bất bình THƯỜNG
- Thưởng cho người bị hại coi như bồi thường, chuộc tội
- Thưởng sai người phải bồi Thường
- Đền, bù. Như thường hoàn 償 THƯỜNG Nghĩa: Đền, bù Xem chi tiết 還 HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết đền trả, đắc bất thường thất 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 不 償 THƯỜNG Nghĩa: Đền, bù Xem chi tiết 失 THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết số được chẳng bù số mất.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
代償 | だいしょう | sự đền bù; sự bồi thường; vật bồi thường |
償う | つぐなう | bồi thường |
報償 | ほうしょう | sự bồi thường |
弁償 | べんしょう | sự bồi thường |
無償 | むしょう | sự không bồi thường; sự miễn trách |
Ví dụ âm Kunyomi
償 う | つぐなう | THƯỜNG | Bồi thường |
罪を 償 う | つみをつぐなう | TỘI THƯỜNG | Đền tội |
損失を 償 う | そんしつをつぐなう | Tới sự đền bù cho một sự mất mát | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
無 償 | むしょう | VÔ THƯỜNG | Sự không bồi thường |
補 償 | ほしょう | BỔ THƯỜNG | Bù lỗ |
補 償 する | ほしょう | BỔ THƯỜNG | Đền bù |
代 償 | だいしょう | ĐẠI THƯỜNG | Sự đền bù |
償 還 | しょうかん | THƯỜNG HOÀN | Sự trả lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|