- Mỗi (MỖI 毎) vùng biển (HẢI 海) đều có nước (THỦY氵)
- Mỗi ngày nước đổ ra biển
- 海岸: bờ biển
- Chớ (Vô) có nằm (nhân nằm) gần Biển, sẽ bị nước (bộ thủy) cuốn trôi đấy.
- Mỗi loại nước có đích đến là biển khơi
- MỖI dòng NƯỚC đều chảy ra BIỂN (HẢI)
- Bể, cái chỗ trăm sông đều đổ nước vào, gần đất thì gọi là hải 海 , xa đất thì gọi là dương 洋 DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết .
- Về phía tây bắc họ cũng gọi những chằm lớn là hải.
- Vật gì họp lại nhiều cũng gọi là hải. Như văn hải 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 海 tập văn lớn.
- Tục gọi cái bát to là hải.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入海 | いりうみ | vịnh nhỏ |
公海 | こうかい | vùng biển quốc tế; hải phận quốc tế |
内海 | うちうみ | vịnh; eo biển |
制海権 | せいかいけん | quyền kiểm soát hải phận |
北海道 | ほっかいどう | Hokkaido |
Ví dụ âm Kunyomi
死 海 | しうみ | TỬ HẢI | Biển chết |
海 路 | うみじ | HẢI LỘ | Tuyến đường biển |
海 辺 | うみべ | HẢI BIÊN | Bờ biển |
入り 海 | いりうみ | NHẬP HẢI | Vịnh |
入 海 | いりうみ | NHẬP HẢI | Vịnh nhỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
四 海 | しかい | TỨ HẢI | Toàn bộ thế giới |
海 事 | かいじ | HẢI SỰ | Việc giao thương trên biển |
海 図 | かいず | HẢI ĐỒ | Hải đồ |
海 気 | かいき | HẢI KHÍ | Tơ mỏng |
海 砂 | かいさ | HẢI SA | Cát biển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|