Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N4, N5

Kanji 海

Hán Việt
HẢI
Nghĩa

Biển


Âm On
カイ
Âm Kun
うみ
Nanori
あま うな うん ひろ ひろし まち まま わたる

Đồng âm
HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết HÀI Nghĩa: Xương đùi. Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Xương chân. Xương khô. Xem chi tiết HÀI Nghĩa: Hòa hợp. Sự đã xong cũng gọi là hài. Hài hước. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết TRIỀU Nghĩa: Thuỷ triều Xem chi tiết BANH Nghĩa: Bờ biển, bãi biển Xem chi tiết NGƯ Nghĩa: Bắt cá, đánh cá Xem chi tiết THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết HÀNG Nghĩa: Hàng hải, hàng không, thuyền Xem chi tiết CẢNG Nghĩa: Khu vực đỗ tàu, thuyền Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Đảo Xem chi tiết Nghĩa: Con sông Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ Xem chi tiết
Trái nghĩa
LỤC Nghĩa: Đất liền Xem chi tiết
海
  • Mỗi (MỖI 毎) vùng biển (HẢI 海) đều có nước (THỦY氵)
  • Mỗi ngày nước đổ ra biển
  • 海岸: bờ biển
  • Chớ (Vô) có nằm (nhân nằm) gần Biển, sẽ bị nước (bộ thủy) cuốn trôi đấy.
  • Mỗi loại nước có đích đến là biển khơi
  • MỖI dòng NƯỚC đều chảy ra BIỂN (HẢI)
  1. Bể, cái chỗ trăm sông đều đổ nước vào, gần đất thì gọi là hải , xa đất thì gọi là dương DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết .
  2. Về phía tây bắc họ cũng gọi những chằm lớn là hải.
  3. Vật gì họp lại nhiều cũng gọi là hải. Như văn hải VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết tập văn lớn.
  4. Tục gọi cái bát to là hải.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いりうみ vịnh nhỏ
こうかい vùng biển quốc tế; hải phận quốc tế
うちうみ vịnh; eo biển
せいかいけん quyền kiểm soát hải phận
ほっかいどう Hokkaido
Ví dụ âm Kunyomi

しうみ TỬ HẢIBiển chết
うみじ HẢI LỘTuyến đường biển
うみべ HẢI BIÊNBờ biển
入り いりうみ NHẬP HẢIVịnh
いりうみ NHẬP HẢIVịnh nhỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しかい TỨ HẢIToàn bộ thế giới
かいじ HẢI SỰViệc giao thương trên biển
かいず HẢI ĐỒHải đồ
かいき HẢI KHÍTơ mỏng
かいさ HẢI SACát biển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa