Created with Raphaël 2.1.212345678109
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 素

Hán Việt
TỐ
Nghĩa

Tơ sống màu trắng


Âm On
Âm Kun
もと

Đồng âm
TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Kể, tố giác Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết Nghĩa: Thuế ruộng, tô thuế Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Đắp tượng, làm theo Xem chi tiết Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Ngoi lên. Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là tố. Mách bảo, tố cáo. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỊCH Nghĩa: Sợi tơ nhỏ Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng Xem chi tiết TIÊM Nghĩa: Thanh mảnh, mỏng manh Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết
素
  • CHỈ những người có TỐ chất mới làm được ông CHỦ
  • CHỈ thích ăn SINH TỐ
  • Chỉ có những người có tố chất mới được làm vua
  • Lấy 3 NHÚM CỎ (PHONG 丰) vuốt ra những SỢI (mịch) --» để có TƠ TRẮNG nõn thiên nhiên đẹp MỘC MẠC (tố)
  1. Tơ trắng.
  2. Trắng nõn. Như tố thủ TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết tay trắng nõn.
  3. Người có phẩm hạnh cao khiết cũng gọi là tố. Như tố tâm TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết lòng trong sạch.
  4. Nói rộng ra phàm cái gì nhan sắc mộc mạc cũng gọi là tố cả. Như phác tố PHÁC, BỐC Nghĩa: Giản dị, chất phác Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết mộc mạc, để tang mặc áo vải trắng to gọi là xuyên tố 穿 Nghĩa: Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết . Đồ gì không có chạm vẽ cũng gọi là tố. Như tố đoạn TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết đoạn trơn.
  5. Không. Không làm gì mà hưởng lộc gọi là tố sôn TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết . Tấn Đỗ Dư gọi đức Khổng Tử KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết là Tố vương TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết nghĩa là không có chức tước gì mà thế lực như vua vậy. Không có tước vị gì mà giàu gọi là tố phong TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết cũng là do nghĩa ấy.
  6. Chất. Nhà hóa học gọi nguyên chất là nguyên tố NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết . Bản tính người gọi là tình tố TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết .
  7. Chỗ quen cũ. Như dữ mỗ hữu tố MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết cùng mỗ là chỗ biết nhau đã lâu, tố giao TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết người bạn vẫn chơi với nhau từ trước, bình tố BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết vốn xưa, v.v.
  8. Vốn thường. Như Trung Dong DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết nói tố phú quý TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết vốn giàu sang, tố bần tiện TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết TIỆN Nghĩa: Hèn. Khinh rẻ. Lời nói nhún mình. Xem chi tiết vốn nghèo hèn, đều là nói không đổi cái địa vị ngày thường vậy.
  9. Tục gọi rau dưa là tố. Cho nên ăn chay gọi là nhự tố NHƯ, NHỰ Nghĩa: Rễ quấn, rễ cây quấn nhau gọi là như. Một âm là nhự. Thối nát.   Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
げんそ nguyên tố
げんそ Phần tử hóa học; nguyên tố
味の あじのもと Mì chính; bột ngọt
尿 にょうそ u rê; urê
ふっそ Flo (f)
Ví dụ âm Kunyomi

もとたい TỐ THỂSửa soạn lĩnh vực
干し もとほし TỐ KIỀNKhô đi trong bóng
もとへん TỐ PHIẾNVỡ ra từng mảnh
読み もとよみ TỐ ĐỘCĐọc không có hiểu(bao hàm)
味の あじのもと VỊ TỐMì chính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

すで TỐ THỦBị tước khí giới
すてき TỐ ĐỊCHĐáng yêu
すやき TỐ THIÊUĐồ sứ nung trước khi tráng men (khai hỏa đồ gốm)
焼き すやき TỐ THIÊUĐồ sứ nung trước khi tráng men (khai hỏa đồ gốm)
すなお TỐ TRỰCDễ bảo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

がそ HỌA TỐẢnh điểm
ひそ TÌ TỐThạch tím
そじ TỐ ĐỊAVải (len)
そし TỐ TỬPhần tử
けんそ KIỆM TỐTiết kiệm và giản dị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa