- CHỈ những người có TỐ chất mới làm được ông CHỦ
- CHỈ thích ăn SINH TỐ
- Chỉ có những người có tố chất mới được làm vua
- Lấy 3 NHÚM CỎ (PHONG 丰) vuốt ra những SỢI (mịch) --» để có TƠ TRẮNG nõn thiên nhiên đẹp MỘC MẠC (tố)
- Tơ trắng.
- Trắng nõn. Như tố thủ 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết 手 THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết tay trắng nõn.
- Người có phẩm hạnh cao khiết cũng gọi là tố. Như tố tâm 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết lòng trong sạch.
- Nói rộng ra phàm cái gì nhan sắc mộc mạc cũng gọi là tố cả. Như phác tố 朴 PHÁC, BỐC Nghĩa: Giản dị, chất phác Xem chi tiết 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết mộc mạc, để tang mặc áo vải trắng to gọi là xuyên tố 穿 Nghĩa: Xem chi tiết 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết . Đồ gì không có chạm vẽ cũng gọi là tố. Như tố đoạn 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết 緞 Nghĩa: Xem chi tiết đoạn trơn.
- Không. Không làm gì mà hưởng lộc gọi là tố sôn 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết 餐 Nghĩa: Xem chi tiết . Tấn Đỗ Dư gọi đức Khổng Tử 孔 KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết là Tố vương 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết 王 VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa Xem chi tiết nghĩa là không có chức tước gì mà thế lực như vua vậy. Không có tước vị gì mà giàu gọi là tố phong 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết 封 PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết cũng là do nghĩa ấy.
- Chất. Nhà hóa học gọi nguyên chất là nguyên tố 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết . Bản tính người gọi là tình tố 情 TÌNH Nghĩa: Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết .
- Chỗ quen cũ. Như dữ mỗ hữu tố 與 某 MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết cùng mỗ là chỗ biết nhau đã lâu, tố giao 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết người bạn vẫn chơi với nhau từ trước, bình tố 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết vốn xưa, v.v.
- Vốn thường. Như Trung Dong 中 庸 DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết nói tố phú quý 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết 富 PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết 貴 QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết vốn giàu sang, tố bần tiện 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết 貧 BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết 賤 TIỆN Nghĩa: Hèn. Khinh rẻ. Lời nói nhún mình. Xem chi tiết vốn nghèo hèn, đều là nói không đổi cái địa vị ngày thường vậy.
- Tục gọi rau dưa là tố. Cho nên ăn chay gọi là nhự tố 茹 NHƯ, NHỰ Nghĩa: Rễ quấn, rễ cây quấn nhau gọi là như. Một âm là nhự. Thối nát. Xem chi tiết 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
元素 | げんそ | nguyên tố |
原素 | げんそ | Phần tử hóa học; nguyên tố |
味の素 | あじのもと | Mì chính; bột ngọt |
尿素 | にょうそ | u rê; urê |
弗素 | ふっそ | Flo (f) |
Ví dụ âm Kunyomi
素 体 | もとたい | TỐ THỂ | Sửa soạn lĩnh vực |
素 干し | もとほし | TỐ KIỀN | Khô đi trong bóng |
素 片 | もとへん | TỐ PHIẾN | Vỡ ra từng mảnh |
素 読み | もとよみ | TỐ ĐỘC | Đọc không có hiểu(bao hàm) |
味の 素 | あじのもと | VỊ TỐ | Mì chính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
素 手 | すで | TỐ THỦ | Bị tước khí giới |
素 敵 | すてき | TỐ ĐỊCH | Đáng yêu |
素 焼 | すやき | TỐ THIÊU | Đồ sứ nung trước khi tráng men (khai hỏa đồ gốm) |
素 焼き | すやき | TỐ THIÊU | Đồ sứ nung trước khi tráng men (khai hỏa đồ gốm) |
素 直 | すなお | TỐ TRỰC | Dễ bảo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
画 素 | がそ | HỌA TỐ | Ảnh điểm |
砒 素 | ひそ | TÌ TỐ | Thạch tím |
素 地 | そじ | TỐ ĐỊA | Vải (len) |
素 子 | そし | TỐ TỬ | Phần tử |
倹 素 | けんそ | KIỆM TỐ | Tiết kiệm và giản dị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|