Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N5

Kanji 金

Hán Việt
KIM
Nghĩa

Kim loại, vàng


Âm On
キン コン ゴン
Âm Kun
かね かな~ ~がね
Nanori
かん きむ この

Đồng âm
KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Sắt  Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết DUYÊN, DIÊN Nghĩa: Chì Xem chi tiết
金
  • Có lẽ ở dưới núi có vàng đấy.
  • Vị vua 王 giữ 2 khối vàng 金 trong lâu đài 人.
  • 丷 Chữ So trong Katakana, đảo của chữ bát.
  • ông VUA (王) chôn 2 thỏi VÀNG dưới ngọn núi
  • Người ( NHÂN 人 ) làm vua ( VƯƠNG 王 ) có 2 túi tiền vàng ( KIM 金 )
  • Danh ngạch KHÁCH tính theo đầu người
  • Mười năm 4 tháng cách trùng... Mà sao nàng vẫn ung dung một mình.
  1. Loài kim. Phàm các vật lấy ở các mỏ mà có thể nấu chảy ra và biến hóa được hình chất đi đều gọi là kim. Như vàng, bạc, đồng, sắt, thiếc, ngày xưa gọi là ngũ kim NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết năm loài kim. Đó là kể các thứ thường dùng đó thôi, chứ loài kim thì nhiều thứ lắm.
  2. Vàng. Vàng là một loài quý nhất trong loài kim, nên gọi vàng là kim.
  3. Tiền. Ngày xưa cho tiền vàng là có giá trị nhất, nên tiền tệ đều gọi là kim. Tục gọi một lạng bạc là nhất kim KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết .
  4. Tiếng kim, một thứ tiếng trong bát âm. Như tiếng cái kiểng, cái thanh la gọi là tiếng kim. Ngày xưa thu quân thì khoa chiêng, nên gọi là minh kim thu quân MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết .
  5. Đồ binh. Như cái giáo cái mác đều gọi là kim.
  6. Sắc vàng, phàm các loài động vật thực vật mà gọi là kim đều là vì sắc nó vàng cả.
  7. Bền. Như kim thành KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết thành bền như vàng.
  8. Dùng để nói các bậc tôn quý. Như kim khẩu KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết miệng vàng. Nói về Phật về thần về vua chúa đều dùng chữ kim. Như kim ngôn KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết lời vàng, lời của các bậc thánh hiền nói.
  9. Nhà Kim KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết (1115-123; một giống rợ diệt nhà Bắc Tống BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết , lấy được vùng Đông tam tỉnh Mông Cổ và phía bắc nước Tàu, truyền mười đời vua, nối đời 120 năm, sau bị nhà Nguyên NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết lấy mất.
  10. 10)Sao Kim, một ngôi sao trong tám vì sao hành tinh lớn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おかね tiền; của cải
予備 よびきん trữ kim
交付 こうふきん tiền cấp phát
だいきん giá; tiền hàng; hóa đơn; sự thanh toán
低利 ていりきん tiền lãi thấp
Ví dụ âm Kunyomi

おかね KIMTiền
おかね NGỰ KIMTiền
かねこ KIM TỬTiền
かねめ KIM MỤCGiá trị tiền tệ
からかね ĐƯỜNG KIMĐồng thiếc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かなぐ KIM CỤLinh kiện kim loại
かなけ KIM KHÍKim khí
かなわ KIM LUÂNNhẫn kim loại
かなぶつ KIM PHẬTTượng Phật bằng kim loại
かながた KIM HÌNHKhuôn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こがね CỔ KIMThải ra là quần áo
じがね ĐỊA KIMQuặng
こがね TIỂU KIMSố tiền dành dùm ít ỏi
ざがね TỌA KIM(kim loại) vòng đệm
こがね HOÀNG KIMVàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ときん KIMBước đi trong cờ vây của Nhật (shogi)
やきん DÃ KIMSự luyện kim
りきん LỢI KIMTiền lãi
ぼきん MỘ KIMSự quyên tiền
わきん HÒA KIMSự đa dạng cá vàng wakin tiếng nhật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おうごん HOÀNG KIMHoàng kim
おうごんこく HOÀNG KIM QUỐCXứ En
おうごんりつ HOÀNG KIM LUẬT(kinh thánh) quy tắc xử sự chuẩn mực
おうごんりつ HOÀNG KIM SUẤTBằng vàng có nghĩa
世界 おうごんせかい HOÀNG KIM THẾ GIỚIĐiều không tưởng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa