- Có lẽ ở dưới núi có vàng đấy.
- Vị vua 王 giữ 2 khối vàng 金 trong lâu đài 人.
- 丷 Chữ So trong Katakana, đảo của chữ bát.
- ông VUA (王) chôn 2 thỏi VÀNG dưới ngọn núi
- Người ( NHÂN 人 ) làm vua ( VƯƠNG 王 ) có 2 túi tiền vàng ( KIM 金 )
- Danh ngạch KHÁCH tính theo đầu người
- Mười năm 4 tháng cách trùng... Mà sao nàng vẫn ung dung một mình.
- Loài kim. Phàm các vật lấy ở các mỏ mà có thể nấu chảy ra và biến hóa được hình chất đi đều gọi là kim. Như vàng, bạc, đồng, sắt, thiếc, ngày xưa gọi là ngũ kim 五 NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết năm loài kim. Đó là kể các thứ thường dùng đó thôi, chứ loài kim thì nhiều thứ lắm.
- Vàng. Vàng là một loài quý nhất trong loài kim, nên gọi vàng là kim.
- Tiền. Ngày xưa cho tiền vàng là có giá trị nhất, nên tiền tệ đều gọi là kim. Tục gọi một lạng bạc là nhất kim 一 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết .
- Tiếng kim, một thứ tiếng trong bát âm. Như tiếng cái kiểng, cái thanh la gọi là tiếng kim. Ngày xưa thu quân thì khoa chiêng, nên gọi là minh kim thu quân 鳴 MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết 收 Nghĩa: Xem chi tiết 軍 QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết .
- Đồ binh. Như cái giáo cái mác đều gọi là kim.
- Sắc vàng, phàm các loài động vật thực vật mà gọi là kim đều là vì sắc nó vàng cả.
- Bền. Như kim thành 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết thành bền như vàng.
- Dùng để nói các bậc tôn quý. Như kim khẩu 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết 口 KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết miệng vàng. Nói về Phật về thần về vua chúa đều dùng chữ kim. Như kim ngôn 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết lời vàng, lời của các bậc thánh hiền nói.
- Nhà Kim 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết (1115-123; một giống rợ diệt nhà Bắc Tống 北 BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết 宋 , lấy được vùng Đông tam tỉnh Mông Cổ và phía bắc nước Tàu, truyền mười đời vua, nối đời 120 năm, sau bị nhà Nguyên 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết lấy mất.
- 10)Sao Kim, một ngôi sao trong tám vì sao hành tinh lớn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お金 | おかね | tiền; của cải |
予備金 | よびきん | trữ kim |
交付金 | こうふきん | tiền cấp phát |
代金 | だいきん | giá; tiền hàng; hóa đơn; sự thanh toán |
低利金 | ていりきん | tiền lãi thấp |
Ví dụ âm Kunyomi
お 金 | おかね | KIM | Tiền |
御 金 | おかね | NGỰ KIM | Tiền |
金 子 | かねこ | KIM TỬ | Tiền |
金 目 | かねめ | KIM MỤC | Giá trị tiền tệ |
唐 金 | からかね | ĐƯỜNG KIM | Đồng thiếc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
金 具 | かなぐ | KIM CỤ | Linh kiện kim loại |
金 気 | かなけ | KIM KHÍ | Kim khí |
金 輪 | かなわ | KIM LUÂN | Nhẫn kim loại |
金 仏 | かなぶつ | KIM PHẬT | Tượng Phật bằng kim loại |
金 型 | かながた | KIM HÌNH | Khuôn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
古 金 | こがね | CỔ KIM | Thải ra là quần áo |
地 金 | じがね | ĐỊA KIM | Quặng |
小 金 | こがね | TIỂU KIM | Số tiền dành dùm ít ỏi |
座 金 | ざがね | TỌA KIM | (kim loại) vòng đệm |
黄 金 | こがね | HOÀNG KIM | Vàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
と 金 | ときん | KIM | Bước đi trong cờ vây của Nhật (shogi) |
冶 金 | やきん | DÃ KIM | Sự luyện kim |
利 金 | りきん | LỢI KIM | Tiền lãi |
募 金 | ぼきん | MỘ KIM | Sự quyên tiền |
和 金 | わきん | HÒA KIM | Sự đa dạng cá vàng wakin tiếng nhật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
黄 金 | おうごん | HOÀNG KIM | Hoàng kim |
黄 金 国 | おうごんこく | HOÀNG KIM QUỐC | Xứ En |
黄 金 律 | おうごんりつ | HOÀNG KIM LUẬT | (kinh thánh) quy tắc xử sự chuẩn mực |
黄 金 率 | おうごんりつ | HOÀNG KIM SUẤT | Bằng vàng có nghĩa |
黄 金 世界 | おうごんせかい | HOÀNG KIM THẾ GIỚI | Điều không tưởng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|