Created with Raphaël 2.1.2123546781091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 腕

Hán Việt
OẢN, UYỂN
Nghĩa

Cánh tay


Âm On
ワン
Âm Kun
うで

Đồng âm
OẢN Nghĩa: Chén, bát bằng sứ Xem chi tiết OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết UYỂN, UẤT, UẨN Nghĩa: Vườn, sân, công viên Xem chi tiết UYỂN, UYÊN Nghĩa: Uyển nhiên [宛然] y nhiên (rõ thế). Nhỏ bé Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết
腕
  • Trăng lên đã khuya rồi, trong nhà tối như dạ nên em ngồi chống tay chờ
  • Phần THỊT có thể luồng dưới MÁI NHÀ trong ĐÊM TỊCH để cứu CÂY TRE GÃY là CÁNH TAY có TAY NGHỀ
  • Tay chị nguyệt oản tù tì rất uyển chuyển
  • Trăng lên vẫn oản tù tì giấy kéo đá
  • Ánh NGUYỆT chiếu đôi UYÊN ương trong OẢN
  • 宛: uyển 碗: hòn đá uyển chuyển biến thành cái bát đựng Oản 腕: miếng thịt uyển chuyển biến thành cánh tay cầm Oản
  1. Cổ tay. Người ta tới lúc thất ý thường chống tay thở dài, nên toan tính không ra gọi là ách oản . Cũng đọc là uyển.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
びんわん sự tài cán; sự khéo léo; xử lý sự việc rất nhạy bén; tài cán; khéo tay
びんわんか người có tay nghề
っ節 うでっぷし Sức mạnh cơ bắp
うでまえ khả năng; sự khéo tay; năng khiếu; khiếu; trình độ
わんりょく sức mạnh cơ bắp
Ví dụ âm Kunyomi

うでぎ OẢN MỘCXà ngang
うでわ OẢN LUÂNVòng tay
二の にのうで NHỊ OẢNCánh tay trên
すごうで THÊ OẢNNgười làm việc tích cực và khẩn trương
利き ききうで LỢI OẢNTrội (của) ai đó vũ trang
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

うわん HỮU OẢNCánh tay phải
さわん TẢ OẢNCánh tay trái
かいわん QUÁI OẢNNăng lực nổi bật
しゅわん THỦ OẢNKhả năng
さいわん TÀI OẢNThành vấn đề
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa