- Trăng lên đã khuya rồi, trong nhà tối như dạ nên em ngồi chống tay chờ
- Phần THỊT có thể luồng dưới MÁI NHÀ trong ĐÊM TỊCH để cứu CÂY TRE GÃY là CÁNH TAY có TAY NGHỀ
- Tay chị nguyệt oản tù tì rất uyển chuyển
- Trăng lên vẫn oản tù tì giấy kéo đá
- Ánh NGUYỆT chiếu đôi UYÊN ương trong OẢN
- 宛: uyển 碗: hòn đá uyển chuyển biến thành cái bát đựng Oản 腕: miếng thịt uyển chuyển biến thành cánh tay cầm Oản
- Cổ tay. Người ta tới lúc thất ý thường chống tay thở dài, nên toan tính không ra gọi là ách oản 扼 腕 . Cũng đọc là uyển.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
敏腕 | びんわん | sự tài cán; sự khéo léo; xử lý sự việc rất nhạy bén; tài cán; khéo tay |
敏腕家 | びんわんか | người có tay nghề |
腕っ節 | うでっぷし | Sức mạnh cơ bắp |
腕前 | うでまえ | khả năng; sự khéo tay; năng khiếu; khiếu; trình độ |
腕力 | わんりょく | sức mạnh cơ bắp |
Ví dụ âm Kunyomi
腕 木 | うでぎ | OẢN MỘC | Xà ngang |
腕 輪 | うでわ | OẢN LUÂN | Vòng tay |
二の 腕 | にのうで | NHỊ OẢN | Cánh tay trên |
凄 腕 | すごうで | THÊ OẢN | Người làm việc tích cực và khẩn trương |
利き 腕 | ききうで | LỢI OẢN | Trội (của) ai đó vũ trang |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
右 腕 | うわん | HỮU OẢN | Cánh tay phải |
左 腕 | さわん | TẢ OẢN | Cánh tay trái |
怪 腕 | かいわん | QUÁI OẢN | Năng lực nổi bật |
手 腕 | しゅわん | THỦ OẢN | Khả năng |
才 腕 | さいわん | TÀI OẢN | Thành vấn đề |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|