- Tình trạng 状 con chó 犬 có vẻ nguy kịch sau khi bị giáo đâm.
- Trạng thái: chó đái bờ tường
- Thời xưa giắt theo chó đi thông báo cáo trạng
- Chó dựa vào Tường là chó Trạng nguyên
- Bên cạnh bờ Tường có con chó đang trong TRẠNG thái ngủ
- TƯỜNG bị CHÓ ĐÁI --» là TÌNH TRẠNG cần có GIẤY BÁO TRẠNG
- Giản thể của chữ 狀
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不行状 | ふぎょうじょう | trác táng |
乳状 | にゅうじょう | Dạng sữa |
乳状液 | にゅうじょうえき | Chất lỏng dạng sữa |
任命状 | にんめいじょう | Văn bản bổ nhiệm; văn bản chỉ định |
免状 | めんじょう | văn bằng; bằng; chứng chỉ; giấy phép |
Ví dụ âm Kunyomi
尾 状 | おじょう | VĨ TRẠNG | Cái đuôi |
弧 状 | こじょう | HỒ TRẠNG | Có hình cánh cung |
歯 状 | はじょう | XỈ TRẠNG | Đường viền hình răng |
油 状 | ゆじょう | DU TRẠNG | Có dầu |
波 状 | はじょう | BA TRẠNG | Sự gợn sóng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|