- Hình ảnh của một cái cây gồm phần thân cây là một nét dọc dài và cành cây là nét ngang dài. Hai nét còn lại vẽ xuống theo cả hai chiều để thể hiện rễ.
- Từ 10 十 cành lại mọc thêm 2 / \ cành nữa, đó là Cây 木
- Chữ BẤT 不 giống hình cây 木 mọc ngược, sẽ không sống được, đại diện cho sự phủ định (chẳng, không).
- Mộc với đông thì thành chữ gì ạ
- Mười người trồng cái cây để lấy MỘC
- Sợi chỉ trắng đặt nơi cái cân dài Miên man
- Cây, cây to dùng làm nhà cửa đồ đạc được gọi là kiều mộc 喬 KIỀU Nghĩa: Cao, cải trang Xem chi tiết 木 MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết , cây có cành mọc là là gần đất gọi là quán mộc 灌 木 MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết .
- Gỗ. Như mộc khí 木 MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết 器 KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết đồ gỗ, người chết gọi là tựu mộc 就 TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết 木 MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết nghĩa là phải bỏ vào áo quan gỗ vậy.
- Tam mộc 三 木 MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết một thứ hình gông cùm.
- Tiếng mộc, một thứ tiếng trong ngũ âm.
- Sao mộc, một ngôi sao trong tám vì hành tinh.
- Chất phác, mộc mạc.
- Trơ ra, tê dại. Như ma mộc bất nhân 麻 MA Nghĩa: Cây gai Xem chi tiết 木 MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 仁 NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết tê dại không cảm giác gì.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
かん木 | かんぼく | bụi cây; bụi rậm |
並み木 | なみき | Hàng cây |
並木 | なみき | hàng cây |
並木路 | なみきじ | Đại lộ có 2 hàng cây 2 bên |
並木道 | なみきみち | Đại lộ có 2 hàng cây ở 2 bên đường |
Ví dụ âm Kunyomi
木 々 | きぎ | MỘC | Nhiều cây |
木 地 | きじ | MỘC ĐỊA | Gỗ thô |
木 戸 | きど | MỘC HỘ | Cửa gỗ |
木 木 | きぎ | MỘC MỘC | Cây cối |
木 理 | きり | MỘC LÍ | Thớ (gỗ) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
木 っ端 | こっぱ | MỘC ĐOAN | Lát mỏng gỗ |
木 の実 | このみ | MỘC THỰC | Hạt dẻ |
木 の葉 | このは | MỘC DIỆP | Tán lá |
木 の間 | このま | MỘC GIAN | Khoảng cách giữa những cây |
木 ノ葉 | このは | MỘC DIỆP | Lá cây |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
古 木 | こぼく | CỔ MỘC | Cổ thụ |
土 木 | どぼく | THỔ MỘC | Công trình công cộng |
かん 木 | かんぼく | MỘC | Bụi cây |
伐 木 | ばつぼく | PHẠT MỘC | Việc đốn gỗ |
低 木 | ていぼく | ĐÊ MỘC | Bụi rậm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
木 皮 | もくひ | MỘC BÌ | Vỏ cây |
木 目 | もくめ | MỘC MỤC | Vân gỗ |
木 馬 | もくば | MỘC MÃ | Ngựa gỗ (cho trẻ con chơi) |
撞 木 | しゅもく | MỘC | Cái chuông làm bằng gỗ đập mạnh |
木 ねじ | もくねじ | MỘC | Vít gỗ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|