Created with Raphaël 2.1.212435687
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 和

Hán Việt
HÒA, HỌA
Nghĩa

Hòa, trộn lẫn


Âm On
Âm Kun
やわ.らぐ やわ.らげる なご.む なご.やか
Nanori
あい いず かず かつ かつり かづ たけ とも にぎ まさ やす よし より わだこ わっ

Đồng âm
HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết HỌA Nghĩa: Tai vạ, không may Xem chi tiết HOA Nghĩa: Cây hoa Xem chi tiết HOA Nghĩa: Cũng như chữ hoa [譁]. Xem chi tiết HÒA Nghĩa: Lúa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết
Trái nghĩa
HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết
和
  • Đất nước hòa (和) bình nên mới có lúa (HÒA - 禾) bỏ vào miệng (KHẨU 口)
  • Khi nào có lúa bỏ vào miệng thì lúc ấy đã hoà bình
  • Hòa Bình nhờ cái miệng
  • Hoà bình thì được ăn nó miệng
  • Đất nước HOÀ 和 bình nên mới có lúa (Hoà) 禾 bỏ vào miệng (Khẩu) 口
  • Khi nào có lúa bỏ vào miệng thì lúc ấy đã hoà bình
  1. Hòa, cùng ăn nhịp với nhau.
  2. Vừa phải, không thái quá không bất cập gọi là hòa. Mưa gió phải thì gọi là thiên hòa THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết .
  3. Không trái với ai gọi là hòa. Như hòa khí HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết .
  4. Thuận hòa. Như hòa thân HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết , hòa hiếu HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết , v.v. Đang tranh giành mà xử cho yên vui gọi là hòa. Như hai nước đánh nhau, muốn thôi thì phải bàn với nhau ước với nhau thôi không đánh nhau nữa gọi là hòa nghị HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết , hòa ước HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết , kiện nhau lại giàn hòa với nhau gọi là hòa giải HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết , hòa tức HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết , v.v.
  5. Vui, nhân dân ai nấy đều yên vui làm ăn thỏa thuận gọi là hòa. Như chánh thông nhân hòa CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết chánh trị thông đạt nhân dân vui hòa.
  6. Bằng, đều. Làm cho giá đồ đều nhau gọi là hòa giá HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết .
  7. Pha đều. Như hòa canh HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết hòa canh, hòa dược HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết hòa thuốc, v.v.
  8. Cái chuông xe, cũng có khi gọi là loan , cho nên cũng có khi gọi chuông xe là hòa loan HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết .
  9. Tấm ván đầu áo quan, đời xưa gọi là tiền hòa TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết , bây giờ gọi là hòa đầu HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết .
  10. 10)Nước Nhật Bản gọi là Hòa quốc HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , nên chữ Nhật Bản gọi là hòa văn HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết .
  11. 1Hòa hiệu HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết GIÁC, GIẾU, GIẢO Nghĩa: So sánh Xem chi tiết danh từ về môn số học. Số này so với số kia thì số tăng lên gọi là số hòa, số sút đi gọi là số hiệu.
  12. 1Hòa-nam HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết dịch âm tiếng Phạn nghĩa là chắp tay làm lễ, là giốc lòng kính lễ.
  13. 1Hòa thượng HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết dịch âm tiếng Phạn, nghĩa là chính ông thầy dạy mình tu học.
  14. 1Cùng. Như ngã hòa nễ NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết ta cùng mày.
  15. 1Một âm là họa. Họa lại, kẻ xướng lên trước là xướng XƯỚNG Nghĩa: Hát, ca, xướng , kêu lên Xem chi tiết , kẻ ứng theo lại là họa HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết . Như ta nói xướng họa XƯỚNG Nghĩa: Hát, ca, xướng , kêu lên Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết , phụ họa PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết , v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふわ bất hòa; sự bất hòa
ちゅうわ trung hoà
ちゅうわねつ nhiệt trung hòa
きょうわ cộng hòa
きょうわとう đảng cộng hòa
Ví dụ âm Kunyomi

やか なごやか HÒAHòa nhã
やかな家庭 なごやかなかてい Gia đình êm ấm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らげる やわらげる HÒALàm nguôi đi
苦痛を らげる くつうをやわらげる Giải tỏa một người có sự đau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なごむ HÒABình tĩnh
心が こころがなごむ TÂM HÒAThư giãn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らぐ やわらぐ HÒAĐược nới lỏng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

おしょう HÒA THƯỢNGHòa thượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

西 かずにし HÒA TÂYTiếng nhật - tiếng tây ban nha
太鼓 かずたいこ HÒA THÁI CỔTiếng nhật đánh trống
かずつづり HÒA CHUẾKiểu tiếng nhật đăng ký kết khối lại
よしかずだん NGHĨA HÒA ĐOÀN(lịch sử tiếng trung hoa bên trong) những võ sĩ quyền anh
独辞典 かずどくじてん HÒA ĐỘC TỪ ĐIỂNTừ điển Nhật - Đức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふわ BẤT HÒABất hòa
わじ HÒA TỰChữ Hán vốn có của Nhật
わか HÒA CAThơ 31 âm tiết của Nhật
わき HÒA KHÍKhí quyển hài hoà
わし HÒA CHỈGiấy Nhật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa