- Đất nước hòa (和) bình nên mới có lúa (HÒA - 禾) bỏ vào miệng (KHẨU 口)
- Khi nào có lúa bỏ vào miệng thì lúc ấy đã hoà bình
- Hòa Bình nhờ cái miệng
- Hoà bình thì được ăn nó miệng
- Đất nước HOÀ 和 bình nên mới có lúa (Hoà) 禾 bỏ vào miệng (Khẩu) 口
- Khi nào có lúa bỏ vào miệng thì lúc ấy đã hoà bình
- Hòa, cùng ăn nhịp với nhau.
- Vừa phải, không thái quá không bất cập gọi là hòa. Mưa gió phải thì gọi là thiên hòa 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết .
- Không trái với ai gọi là hòa. Như hòa khí 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 氣 .
- Thuận hòa. Như hòa thân 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 親 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết , hòa hiếu 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 好 HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết , v.v. Đang tranh giành mà xử cho yên vui gọi là hòa. Như hai nước đánh nhau, muốn thôi thì phải bàn với nhau ước với nhau thôi không đánh nhau nữa gọi là hòa nghị 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 議 NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết , hòa ước 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 約 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết , kiện nhau lại giàn hòa với nhau gọi là hòa giải 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết , hòa tức 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 息 TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết , v.v.
- Vui, nhân dân ai nấy đều yên vui làm ăn thỏa thuận gọi là hòa. Như chánh thông nhân hòa 政 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết 通 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết 人 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết chánh trị thông đạt nhân dân vui hòa.
- Bằng, đều. Làm cho giá đồ đều nhau gọi là hòa giá 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 價 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Pha đều. Như hòa canh 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 羹 hòa canh, hòa dược 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 藥 hòa thuốc, v.v.
- Cái chuông xe, cũng có khi gọi là loan 鸞 , cho nên cũng có khi gọi chuông xe là hòa loan 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 鸞 .
- Tấm ván đầu áo quan, đời xưa gọi là tiền hòa 前 TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết , bây giờ gọi là hòa đầu 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết .
- 10)Nước Nhật Bản gọi là Hòa quốc 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 國 Nghĩa: Xem chi tiết , nên chữ Nhật Bản gọi là hòa văn 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết .
- 1Hòa hiệu 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 較 GIÁC, GIẾU, GIẢO Nghĩa: So sánh Xem chi tiết danh từ về môn số học. Số này so với số kia thì số tăng lên gọi là số hòa, số sút đi gọi là số hiệu.
- 1Hòa-nam 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 南 NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết dịch âm tiếng Phạn nghĩa là chắp tay làm lễ, là giốc lòng kính lễ.
- 1Hòa thượng 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 尚 THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết dịch âm tiếng Phạn, nghĩa là chính ông thầy dạy mình tu học.
- 1Cùng. Như ngã hòa nễ 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 你 ta cùng mày.
- 1Một âm là họa. Họa lại, kẻ xướng lên trước là xướng 唱 XƯỚNG Nghĩa: Hát, ca, xướng , kêu lên Xem chi tiết , kẻ ứng theo lại là họa 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết . Như ta nói xướng họa 唱 XƯỚNG Nghĩa: Hát, ca, xướng , kêu lên Xem chi tiết 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết , phụ họa 附 PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết , v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不和 | ふわ | bất hòa; sự bất hòa |
中和 | ちゅうわ | trung hoà |
中和熱 | ちゅうわねつ | nhiệt trung hòa |
共和 | きょうわ | cộng hòa |
共和党 | きょうわとう | đảng cộng hòa |
Ví dụ âm Kunyomi
和 やか | なごやか | HÒA | Hòa nhã |
和 やかな家庭 | なごやかなかてい | Gia đình êm ấm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
和 らげる | やわらげる | HÒA | Làm nguôi đi |
苦痛を 和 らげる | くつうをやわらげる | Giải tỏa một người có sự đau | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
和 む | なごむ | HÒA | Bình tĩnh |
心が 和 む | こころがなごむ | TÂM HÒA | Thư giãn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
和 らぐ | やわらぐ | HÒA | Được nới lỏng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
和 尚 | おしょう | HÒA THƯỢNG | Hòa thượng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
和 西 | かずにし | HÒA TÂY | Tiếng nhật - tiếng tây ban nha |
和 太鼓 | かずたいこ | HÒA THÁI CỔ | Tiếng nhật đánh trống |
和 綴 | かずつづり | HÒA CHUẾ | Kiểu tiếng nhật đăng ký kết khối lại |
義 和 団 | よしかずだん | NGHĨA HÒA ĐOÀN | (lịch sử tiếng trung hoa bên trong) những võ sĩ quyền anh |
和 独辞典 | かずどくじてん | HÒA ĐỘC TỪ ĐIỂN | Từ điển Nhật - Đức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不 和 | ふわ | BẤT HÒA | Bất hòa |
和 字 | わじ | HÒA TỰ | Chữ Hán vốn có của Nhật |
和 歌 | わか | HÒA CA | Thơ 31 âm tiết của Nhật |
和 気 | わき | HÒA KHÍ | Khí quyển hài hoà |
和 紙 | わし | HÒA CHỈ | Giấy Nhật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|