Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N3

Kanji 平

Hán Việt
BÌNH, BIỀN
Nghĩa

Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình


Âm On
ヘイ ビョウ ヒョウ
Âm Kun
たい.ら ~だいら ひら ひら~
Nanori
たいら たら はち ひとし へん

Đồng âm
BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: thiết kế, mô hình, xây dựng Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Chỗ đất bằng phẳng. Phép đo nước Nhật Bản cho 36 thước vuông bề mặt là một bình Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Lọ, bình Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: Can Bính (can thứ ba), Vị trí thứ 3 Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: Tục dùng như chữ bính [餠].  Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Khắp cùng, lần Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Tường, vách, hàng rào Xem chi tiết BIỆN Nghĩa: Phân biệt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết
Trái nghĩa
KHUYNH Nghĩa: Nghiêng về một phía, đổ úp Xem chi tiết
平
  • Bây giờ, cái bập bênh đang cân bằng.
  • Bình (hòa bình; bình đẳng, trung bình, bình thường - bằng (mặt phẳng); phiến diện, phổ thông): Đi gieo hạt⼂⼂ khô ⼲ trên những cánh đồng bằng phẳng. Thật là 1 cảnh thanh bình, yên ổn.
  • Thêm 2 chủ ở vùng khô khan sẽ có hoà BÌNH
  • Góc nhìn cột điện cao thế có 2 cái bình 2 bên
  • Hoà BÌNH nhờ BÁT quái trong thiên CAN
  • 8 八 binh sĩ 士 ngã xuống vì hòa bình
  1. Bằng phẳng. Như thủy bình THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết nước phẳng, địa bình ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết đất phẳng. Hai bên cách nhau mà cùng tiến lên đều nhau gọi là bình hành tuyến BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết .
  2. Bằng nhau. Như bình đẳng BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết bằng đẳng, bình chuẩn BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết quân san thuế mà bằng nhau, v.v. Nay gọi sự đem gạo nhà nước ra bán rẻ cho giá gạo khỏi kém là bình thiếu BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết là bởi nghĩa đó.
  3. Bình trị. Chịu phục mà không dám chống lại gọi là bình phục BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết , yên lặng vô sự gọi là bình yên BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết hay thái bình THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết .
  4. Hòa bình. Sự gì làm cho trong lòng tấm tức gọi là bất bình BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết .
  5. Thường. Như bình nhật BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết ngày thường, bình sinh BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết lúc thường, v.v.
  6. Xoàng. Như bình đạm BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết ĐẠM Nghĩa: Nhạt, loãng, nhợt nhạt Xem chi tiết nhạt nhẽo, loàng xoàng.
  7. Cái mẫu nặng nhẹ trong phép cân. Tục dùng như chữ xứng Nghĩa: Xem chi tiết .
  8. Tiếng bằng.
  9. Một âm là biền. Biền biền BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết sửa trị, chia đều.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不公 ふこうへい không công bằng; bất công; sự không công bằng; sự bất công
ふへい bất bình; không thỏa mãn
ふびょうどう không bình đẳng; bất bình đẳng
こうへい công bình; công bằng
こうへいな đích đáng
Ví dụ âm Kunyomi

ひらに BÌNHNghiêm túc
ひらか BÌNH GIANhà gỗ một tầng
ひらや BÌNH ỐCNhà gỗ một tầng
ひらて BÌNH THỦThủ
ひらめ BÌNH MỤCCá bơn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たいら BÌNHBằng
たいら々 BÌNHMức
らか たいらか BÌNHNgang mức
らぐ たいらぐ BÌNHĐể được đàn áp
たいらし BÌNH THỊNhững người thuộc dòng họ Taira thời Nara ở Nhật Bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

日本 にほんだいら NHẬT BỔN BÌNHĐồng bằng Nhật Bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふへい BẤT BÌNHBất bình
わへい HÒA BÌNHHòa bình
ちへい ĐỊA BÌNHĐất bằng phẳng
へいか BÌNH GIÁNgang giá
へいわ BÌNH HÒABình hòa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

びょうどう BÌNH ĐẲNGBình đẳng
ふびょうどう BẤT BÌNH ĐẲNGKhông bình đẳng
等権 びょうどうけん BÌNH ĐẲNG QUYỀNQuyền bình đẳng
等観 びょうどうかん BÌNH ĐẲNG QUANQuan niệm bình đẳng
あくびょうどう ÁC BÌNH ĐẲNGViệc đối xử như nhau cho mọi trường hợp mà không chú ý đến đặc trưng riêng của từng trường hợp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa