- Bây giờ, cái bập bênh đang cân bằng.
- Bình (hòa bình; bình đẳng, trung bình, bình thường - bằng (mặt phẳng); phiến diện, phổ thông): Đi gieo hạt⼂⼂ khô ⼲ trên những cánh đồng bằng phẳng. Thật là 1 cảnh thanh bình, yên ổn.
- Thêm 2 chủ ở vùng khô khan sẽ có hoà BÌNH
- Góc nhìn cột điện cao thế có 2 cái bình 2 bên
- Hoà BÌNH nhờ BÁT quái trong thiên CAN
- 8 八 binh sĩ 士 ngã xuống vì hòa bình
- Bằng phẳng. Như thủy bình 水 THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết nước phẳng, địa bình 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết đất phẳng. Hai bên cách nhau mà cùng tiến lên đều nhau gọi là bình hành tuyến 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 線 TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết .
- Bằng nhau. Như bình đẳng 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 等 ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết bằng đẳng, bình chuẩn 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 準 CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết quân san thuế mà bằng nhau, v.v. Nay gọi sự đem gạo nhà nước ra bán rẻ cho giá gạo khỏi kém là bình thiếu 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 糶 là bởi nghĩa đó.
- Bình trị. Chịu phục mà không dám chống lại gọi là bình phục 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 服 PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết , yên lặng vô sự gọi là bình yên 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết hay thái bình 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết .
- Hòa bình. Sự gì làm cho trong lòng tấm tức gọi là bất bình 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết .
- Thường. Như bình nhật 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 日 ngày thường, bình sinh 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết lúc thường, v.v.
- Xoàng. Như bình đạm 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 淡 ĐẠM Nghĩa: Nhạt, loãng, nhợt nhạt Xem chi tiết nhạt nhẽo, loàng xoàng.
- Cái mẫu nặng nhẹ trong phép cân. Tục dùng như chữ xứng 秤 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Tiếng bằng.
- Một âm là biền. Biền biền 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết sửa trị, chia đều.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不公平 | ふこうへい | không công bằng; bất công; sự không công bằng; sự bất công |
不平 | ふへい | bất bình; không thỏa mãn |
不平等 | ふびょうどう | không bình đẳng; bất bình đẳng |
公平 | こうへい | công bình; công bằng |
公平な | こうへいな | đích đáng |
Ví dụ âm Kunyomi
平 に | ひらに | BÌNH | Nghiêm túc |
平 家 | ひらか | BÌNH GIA | Nhà gỗ một tầng |
平 屋 | ひらや | BÌNH ỐC | Nhà gỗ một tầng |
平 手 | ひらて | BÌNH THỦ | Thủ |
平 目 | ひらめ | BÌNH MỤC | Cá bơn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
平 ら | たいら | BÌNH | Bằng |
平 々 | たいら々 | BÌNH | Mức |
平 らか | たいらか | BÌNH | Ngang mức |
平 らぐ | たいらぐ | BÌNH | Để được đàn áp |
平 氏 | たいらし | BÌNH THỊ | Những người thuộc dòng họ Taira thời Nara ở Nhật Bản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
日本 平 | にほんだいら | NHẬT BỔN BÌNH | Đồng bằng Nhật Bản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 平 | ふへい | BẤT BÌNH | Bất bình |
和 平 | わへい | HÒA BÌNH | Hòa bình |
地 平 | ちへい | ĐỊA BÌNH | Đất bằng phẳng |
平 価 | へいか | BÌNH GIÁ | Ngang giá |
平 和 | へいわ | BÌNH HÒA | Bình hòa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
平 等 | びょうどう | BÌNH ĐẲNG | Bình đẳng |
不 平 等 | ふびょうどう | BẤT BÌNH ĐẲNG | Không bình đẳng |
平 等権 | びょうどうけん | BÌNH ĐẲNG QUYỀN | Quyền bình đẳng |
平 等観 | びょうどうかん | BÌNH ĐẲNG QUAN | Quan niệm bình đẳng |
悪 平 等 | あくびょうどう | ÁC BÌNH ĐẲNG | Việc đối xử như nhau cho mọi trường hợp mà không chú ý đến đặc trưng riêng của từng trường hợp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|