Vます +
通
THÔNG
Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua
Xem chi tiết
す
Ý nghĩa: Làm … đến cùng / Làm … suốt / Làm … một mạch đến cuối.
Đi với động từ diễn tả hành động có chủ ý, diễn tả ý nghĩa “Làm việc gì đó đến cùng, hoàn thành nó, cho đến khi nó kết thúc”.
Ý nghĩa: Làm … đến cùng.
Ngoài ra, cấu trúc này còn biểu đạt ý làm liên tục, xuyên suốt một mạch đến cuối sự việc nào đó.
Ý nghĩa: Làm … suốt / Làm … một mạch đến cuối.