[Ngữ pháp N3] ~ 通す:Làm … đến cùng/ Làm … Suốt/ Làm … một mạch đến cuối

Cấu trúc ~ THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とお

Vます THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とお


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Đi với động từ diễn tả hành động có chủ ý, để nói lên ý “Làm việc gì đó đến cùng, hoàn thành nó, cho đến khi nó kết thúc”.
  2. Ngoài ra còn biểu đạt ý “Làm liên tục, xuyên suốt một mạch đến cuối sự việc nào đó”.
  3. Mẫu ngữ pháp này sẽ không đi với tự động từ (là động từ không biểu thị ý chí). Đây là điểm khác biệt so với ngữ pháp 「~続ける」. 

Ý nghĩa: Làm … đến cùng / Làm … suốt / Làm … một mạch đến cuối.


Cách dùng 1: Diễn tả ý “Làm việc gì đó đến cùng, hoàn thành nó, cho đến khi nó kết thúc”.

Đi với động từ diễn tả hành động có chủ ý, diễn tả ý nghĩa “Làm việc gì đó đến cùng, hoàn thành nó, cho đến khi nó kết thúc”. 


Ý nghĩa: Làm … đến cùng.


Ví dụ
  1. やると QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết めたことは TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết さいご までやり THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とう つもりだ。
    → Chuyện gì đã quyết định làm thì tôi làm cho đến cùng.
  2. ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết とちゅう CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết ころ んでしまったが、あきらめないでゴールまで TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết はし THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とう した
    → Mặc dù ngã giữa chừng nhưng tôi đã chạy đến đích, không chịu bỏ cuộc.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ ‌は‌ NHẪN Nghĩa:  Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết にん NẠI Nghĩa: Chịu đựng, nhịn Xem chi tiết たい CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết きょう ‌く、‌ TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết さい HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết のち ‌ま‌で‌や‌り‌‌ THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とお ‌す‌‌ LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết ちから ‌が‌あ‌る。‌
    → Anh‌ ấy‌ kiên‌ nhẫn,‌ nỗ‌ lực‌ làm‌ đến‌ cùng.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ からの ÁP Nghĩa: Ép, đè nén, áp suất Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết あつりょく にも PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết けず、 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết しんねん QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết つらぬ THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とう した
    → Anh ấy đã vượt qua áp lực từ công ty và giữ vững niềm tin của mình.
  5. THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết じょうし にバレないように、なんとか Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと のミスを ẨN Nghĩa: Bao bọc, che, che giấu, che đậy, giấu, giấu giếm Xem chi tiết かく THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とう した
    → Tôi đã giấu đi những sai lầm của mình trong công việc để không bị sếp phát hiện.
  6. MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết いのち にかけてもこの Nghĩa: Bí mật Xem chi tiết MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết ひみつ THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết まも THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とう
    → Tôi xin lấy mạng sống này ra thề, sẽ mãi mãi giữ kín bí mật này.
  7. TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きのう VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết ばん 、この TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết しょうせつ ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とう したので、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま ちょっと Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか れます。
    → Tối hôm qua vì đã đọc hết quyển tiểu thuyết này nên sáng nay có chút mệt.

Cách dùng 2: Diễn tả ý “Làm liên tục, xuyên suốt một mạch đến cuối sự việc nào đó”.

Ngoài ra, cấu trúc này còn biểu đạt ý làm liên tục, xuyên suốt một mạch đến cuối sự việc nào đó.


Ý nghĩa: Làm … suốt / Làm … một mạch đến cuối.


Ví dụ
  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし たちは VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết ひとばん にお TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết さけ ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とう した
    → Chúng tôi uống rượu suốt cả đêm.
  2. わたしは NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết いちにちじゅう Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと をやり THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とう した
    → Tôi đã làm việc quần quật cả ngày rồi.
  3. TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết はし りながら、50メートル Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết いじょう TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ぜんぽう KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とお ことが NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết むずか しかった。
    → Vừa chạy vừa nhìn hết mọi thứ ở phía trước cách 50m thì rất khó.
  4. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし たちは VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết ひとばん ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とお した
    → Chúng tôi đã xem phim suốt cả đêm.
  5. CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết しゅうでん ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết のが して、 DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết えき から GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ まで2 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết ある THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とう した
    → Bỏ lỡ chuyến tàu cuối cùng nên tôi đã đi bộ suốt 2 tiếng đồng hồ từ ga về nhà.
  6. そんな TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết なが TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết しょうせつ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết いちにち ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とう せない
    → Tôi không thể đọc hết một cuốn tiểu thuyết dài như vậy trong một ngày được.
  7. DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết よなか ずっと KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とう されて THỤY Nghĩa: Giấc ngủ; sự ngủ Xem chi tiết いっすい もすることができなかった。
    → Tôi đã khóc suốt cả đêm nên không thể chợp mắt được tí nào.
  8. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう のハイキングは TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết なが かった。 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết さんちょう まで3 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết ある THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とう した
    → Đoạn đường đi bộ ngày hôm nay thật dài. Tôi đã đi bộ suốt 3 giờ mới đến đỉnh núi.
  9. TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết もと めると QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết めた MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết ゆめ TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết さいご まで TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết もと THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とう つもりだ。
    → Tôi quyết tâm theo đuổi đến cùng ước mơ mà mình đã chọn.
  10. こんな TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい になったら NỖ Nghĩa: Cố gắng, nỗ lực Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết どりょく THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とう します
    → Đã đến tình huống này rồi thì tôi sẽ nỗ lực đến cùng.
  11. THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết ちて NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ついたち KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とお して MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết あか くなりました。
    → Tôi đã khóc suốt cả ngày vì thi rớt, mắt đỏ lên.
  12. TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết むすこ はゲームをスタートしたら TRIỆT Nghĩa: Thông, suốt, thấu, bỏ đi Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết てつや でやり THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とう します
    → Con trai tôi khi đã bắt đầu chơi game thì sẽ thức đêm chơi cho đến hết.