- Tay không chân đất đầu đội mũ kháng chiến thời xưa
- Tay cầm Ghế giơ lên Đầu xung phong Kháng chiến
- Tay cầm Ghế chọi thẳng vào Đầu đứa nào phản Kháng
- Tay kháng cự cái đầu
- Người dân HongKong TAY không, đi bộ (CHÂN), đội MŨ bảo hộ để KHÁNG nghị
- Tay không chân trần đầu đội mũ cối Kháng chiến cứu nước.
- Vác.
- Chống cự. Như kháng nghị 抗 KHÁNG Nghĩa: Chống cự Xem chi tiết 議 NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết chống cự lời bàn, kháng mệnh 抗 KHÁNG Nghĩa: Chống cự Xem chi tiết 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết chống cự lại mệnh lệnh.
- Ngang. Như phân đình kháng lễ 分 庭 ĐÌNH, THÍNH Nghĩa: Sân, vườn Xem chi tiết 抗 KHÁNG Nghĩa: Chống cự Xem chi tiết 禮 chia nhà địch lễ, nghĩa là cùng đứng riêng một phe mà làm lễ ngang nhau.
- Giấu, cất.
- Lang kháng 狼 LANG Nghĩa: Con chó sói. Lang tạ [狼藉] bừa bãi. Sao Lang. Giống lang. Xem chi tiết 抗 KHÁNG Nghĩa: Chống cự Xem chi tiết nặng nề.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
反抗 | はんこう | sự phản kháng |
反抗期 | はんこうき | Thời kỳ chống đối |
反抗的 | はんこうてき | mang tính phản kháng |
対抗 | たいこう | sự đối kháng; sự chống đối; sự đối lập |
対抗策 | たいこうさく | biện pháp đối phó |
Ví dụ âm Kunyomi
抗 う | あらがう | KHÁNG | Chống lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
抗 議 | こうぎ | KHÁNG NGHỊ | Sự kháng nghị |
反 抗 | はんこう | PHẢN KHÁNG | Sự phản kháng |
対 抗 | たいこう | ĐỐI KHÁNG | Sự đối kháng |
抗 うつ | こううつ | KHÁNG | Thuốc chống suy nhược |
抗 争 | こうそう | KHÁNG TRANH | Cuộc kháng chiến |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|