Created with Raphaël 2.1.21243567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 抗

Hán Việt
KHÁNG
Nghĩa

Chống cự


Âm On
コウ
Âm Kun
あらが.う

Đồng âm
KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết KHẲNG, KHẢI Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết ĐẤU Nghĩa: Tranh đấu Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết KÍCH Nghĩa: Tấn công, bắn Xem chi tiết
抗
  • Tay không chân đất đầu đội mũ kháng chiến thời xưa
  • Tay cầm Ghế giơ lên Đầu xung phong Kháng chiến
  • Tay cầm Ghế chọi thẳng vào Đầu đứa nào phản Kháng
  • Tay kháng cự cái đầu
  • Người dân HongKong TAY không, đi bộ (CHÂN), đội MŨ bảo hộ để KHÁNG nghị
  • Tay không chân trần đầu đội mũ cối Kháng chiến cứu nước.
  1. Vác.
  2. Chống cự. Như kháng nghị KHÁNG Nghĩa: Chống cự Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết chống cự lời bàn, kháng mệnh KHÁNG Nghĩa: Chống cự Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết chống cự lại mệnh lệnh.
  3. Ngang. Như phân đình kháng lễ ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết KHÁNG Nghĩa: Chống cự Xem chi tiết chia nhà địch lễ, nghĩa là cùng đứng riêng một phe mà làm lễ ngang nhau.
  4. Giấu, cất.
  5. Lang kháng LANG Nghĩa: Con chó sói. Lang tạ [狼藉] bừa bãi. Sao Lang. Giống lang. Xem chi tiết KHÁNG Nghĩa: Chống cự Xem chi tiết nặng nề.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はんこう sự phản kháng
はんこうき Thời kỳ chống đối
はんこうてき mang tính phản kháng
たいこう sự đối kháng; sự chống đối; sự đối lập
たいこうさく biện pháp đối phó
Ví dụ âm Kunyomi

あらがう KHÁNGChống lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こうぎ KHÁNG NGHỊSự kháng nghị
はんこう PHẢN KHÁNGSự phản kháng
たいこう ĐỐI KHÁNGSự đối kháng
うつ こううつ KHÁNGThuốc chống suy nhược
こうそう KHÁNG TRANHCuộc kháng chiến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa