[Ngữ pháp N3] ~ あいだに:Trong lúc…/ Trong khi…/ Trong thời gian… thì … (Nhanh chóng, trong thời gian ngắn)

Cấu trúc ~ あいだに

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 / Vている / Vない Động từ thể ない  +  GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ

Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
 / Aな +  GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  +  GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ


Cách dùng / Ý nghĩa

Biểu thị một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác cũng xảy ra trong thời gian ngắn, tức thời, chớp nhoáng. Hành động phía sau là hành động xảy ra tại một thời điểm, mang tính chất nhanh chóng.

Ví dụ: TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ている GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết せんたく をしました。
→ Tôi đã giặt đồ trong lúc con đang ngủ.


Ý nghĩa: Trong lúc…/ Trong khi…/ Trong thời gian… thì … (nhanh chóng, trong thời gian ngắn)


Chú ý

Khác với cấu trúc GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ có vế sau diễn ra trong thời gian dài, mang ý nghĩa suốt, liên tục thì GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ có vế sau chỉ là việc xảy ra trong một thời điểm duy nhất, diễn tả thời gian ngắn, nhanh chóng, khẩn trương.


Ví dụ
  1. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết かあ さんが TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ひるね をしている GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもたちは DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ びに XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết かけた。
    → Trong lúc mà mẹ đang ngủ trưa, bọn trẻ lẻn ra ngoài đi chơi.
  2. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもが HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết っている GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết かじ CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わらせなければいけない。
    → Trong lúc bọn trẻ đi học thì phải hoàn thành việc nhà.
  3. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết かあ さんが XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết かけている GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ 、こっそりお QUẢ Nghĩa: Bánh, trái cây Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết かし THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べました。
    → Nhân lúc mẹ đang vắng nhà, tôi lén lút ăn vụng kẹo.
  4. CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết ちゅうもん した LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết っている GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ 、メールを THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いてしまいます。
    → Trong khi đang đợi món ăn vừa gọi đi ra, tôi hoàn thành email.
  5. HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ 、トイレに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ったり、 ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết たんご 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết しら べたりする。
    → Trong thời gian nghỉ giải lao, tôi nhanh chóng đi vệ sinh và tra từ vựng.
  6. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ のドアを KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết ひら けている GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ MIÊU Nghĩa: Con mèo Xem chi tiết ねこ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい って LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ていたみたい。
    → Trong khi cửa đang mở, có vẻ như con mèo đã lẻn vào trong nhà.
  7. HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす みの GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết ししたいです。
    → Tôi muốn chuyển chỗ ở trong kỳ nghỉ hè này.
  8. 私がいない GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ だれか LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết たのでしょうか。 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết かど THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết ひら いています。
    → Không biết ai đã đến trong khi tôi không có ở nhà. Cửa nhà đang hơi mở.
  9. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん にいる GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết いちどふじさん ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết のぼ りたいです。
    → Tôi muốn một lần leo núi Phú Sĩ trong lúc còn ở Nhật.
  10. HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết ひま GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Cái kệ, cái giá Xem chi tiết ほんだな PHIẾN Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết かたづ けてしまおう。
    → Trong khi còn rảnh chúng ta hãy dọn kệ sách cho gọn gàng nào.
  11. PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết LỮ, LÃ Nghĩa: Xương sống Xem chi tiết ふろ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい っている GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết じしん KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きた。
    → Động đất đã xảy ra trong lúc tôi đang ngâm mình trong bồn tắm.
  12. LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết るす GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ NÊ, NỆ, NỄ Nghĩa: Bùn đất, vấy bẩn Xem chi tiết BỔNG Nghĩa: Cái gậy Xem chi tiết どろぼう NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい った。
    → Tên trộm đã đột nhập vào nhà trong lúc tôi đi vắng.
  13. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ている GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết せんたく をしました。
    → Tôi đã giặt đồ trong lúc con đang ngủ.
  14. わたしが HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ゆうじん THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな している GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ってしまった。
    → Trong khi tôi đang nói chuyện với bạn thân thì anh ấy đã bỏ về mất.

※ Tổng kết

GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ tương đối là dễ nhớ, nhưng với những bạn mới học thì có thể các bạn sẽ rất hay nhầm với cách sử dụng của cấu trúc うちに. Về cơ bản thì có thể dùng うちに thay cho あいだに nhưng あいだに không mang tính chất cấp bách, khẩn trương như うちに

Ngoài ra, nhiều bạn cũng rất hay nhầm giữa GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ . Vậy thì các bạn cứ hiểu đơn giản rằng GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ mà có trợ từ thì thể hiện sự nhanh chóng, khẩn trương ở vế sau, còn GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ không có thì thể hiện thời gian dài, xuyên suốt, liên tục.

Để đơn giản trong cách sử dụng, các bạn hãy tư duy あいだ như là một danh từ, thì chúng ta sẽ biết đi đằng trước nó với trợ từ gì. Ví dụ như đi với danh từ thì phải có trợ từ ( HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす みのあいだに), đi với tính từ đuôi thì phải + đằng trước ( NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết げんき なあいだに).