Created with Raphaël 2.1.2123467589101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 晴

Hán Việt
TÌNH
Nghĩa

Trời nắng đẹp


Âm On
セイ
Âm Kun
は.れる は.れ は.れ~ ~ば.れ は.らす
Nanori
はる はれ

Đồng âm
TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sáp nhập, tham gia, kết hợp Xem chi tiết TỊNH Nghĩa: Sạch sẽ, làm sạch, trong sạch Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết TINH Nghĩa: Trong suốt, lấp lánh Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên tĩnh, mưu, trị Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LÃNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐÀM Nghĩa: Trời nhiều mây Xem chi tiết ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết
晴
  • Mặt trời trong xanh là nắng
  • Ngày mà bầu trời trong xanh thì tất nhiên là nắng rồi.
  • Trời trong xanh hữu tình
  • TÌNH (晴) yêu bao la như bầu trời (日) xanh (青)
  • Anh NHẬT và chị THANH đứng giữa TRỜI NẮNG thật TÌNH tứ
  • Ngày 日 trong xanh 青 là ngày trời nắng đẹp 晴.
  1. Tạnh, lúc không mưa gọi là tình.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かいせい thời tiết đẹp
日本 にほんばれ bầu trời Nhật trong xanh, không một gợn mây
らす はらす làm khoẻ người lại; làm tỉnh táo (chính bản thân)
はれ trời nắng
れる はれる nắng
Ví dụ âm Kunyomi

らす はらす TÌNHLàm khoẻ người lại
らす みはらす KIẾN TÌNHNhìn ra xa và rộng
濡れ衣を らす ぬれぎぬをはらす Để chứng minh sự vô tội của mình
疑いを らす うたがいをはらす Để xua tan những sự nghi ngờ
鬱憤を らす うっぷんをはらす Trút giận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる はれる TÌNHNắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はれ TÌNHTrời nắng
れて はれて TÌNHCông khai
れる はれる TÌNHNắng
れ着 はれぎ TÌNH TRỨTrang phục dự hội hè
れ間 はれま TÌNH GIANHơi ngớt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

梅雨 つゆばれ MAI VŨ TÌNHĐầy nắng nghỉ một lát trong thời gian mùa có mưa
あきばれ THU TÌNHTiết trời mùa thu quang đãng
あきばれ THU TÌNHBầu trời Thu quang đãng
五月 さつきばれ NGŨ NGUYỆT TÌNHSớm đi nghỉ hè hay thời tiết (trong thời gian mùa có mưa)
日本 にほんばれ NHẬT BỔN TÌNHBầu trời Nhật trong xanh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せいう TÌNH VŨNắng mưa
かいせい KHOÁI TÌNHThời tiết đẹp
せいてん TÌNH THIÊNTạnh ráo
せいらん TÌNH LAMHơi nước núi
せいどん TÌNH ĐÀMTrời nắng và có mây
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa