- Mặt trời trong xanh là nắng
- Ngày mà bầu trời trong xanh thì tất nhiên là nắng rồi.
- Trời trong xanh hữu tình
- TÌNH (晴) yêu bao la như bầu trời (日) xanh (青)
- Anh NHẬT và chị THANH đứng giữa TRỜI NẮNG thật TÌNH tứ
- Ngày 日 trong xanh 青 là ngày trời nắng đẹp 晴.
- Tạnh, lúc không mưa gọi là tình.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
快晴 | かいせい | thời tiết đẹp |
日本晴 | にほんばれ | bầu trời Nhật trong xanh, không một gợn mây |
晴らす | はらす | làm khoẻ người lại; làm tỉnh táo (chính bản thân) |
晴れ | はれ | trời nắng |
晴れる | はれる | nắng |
Ví dụ âm Kunyomi
晴 らす | はらす | TÌNH | Làm khoẻ người lại |
見 晴 らす | みはらす | KIẾN TÌNH | Nhìn ra xa và rộng |
濡れ衣を 晴 らす | ぬれぎぬをはらす | Để chứng minh sự vô tội của mình | |
疑いを 晴 らす | うたがいをはらす | Để xua tan những sự nghi ngờ | |
鬱憤を 晴 らす | うっぷんをはらす | Trút giận | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
晴 れる | はれる | TÌNH | Nắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
晴 れ | はれ | TÌNH | Trời nắng |
晴 れて | はれて | TÌNH | Công khai |
晴 れる | はれる | TÌNH | Nắng |
晴 れ着 | はれぎ | TÌNH TRỨ | Trang phục dự hội hè |
晴 れ間 | はれま | TÌNH GIAN | Hơi ngớt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
梅雨 晴 れ | つゆばれ | MAI VŨ TÌNH | Đầy nắng nghỉ một lát trong thời gian mùa có mưa |
秋 晴 | あきばれ | THU TÌNH | Tiết trời mùa thu quang đãng |
秋 晴 れ | あきばれ | THU TÌNH | Bầu trời Thu quang đãng |
五月 晴 れ | さつきばれ | NGŨ NGUYỆT TÌNH | Sớm đi nghỉ hè hay thời tiết (trong thời gian mùa có mưa) |
日本 晴 | にほんばれ | NHẬT BỔN TÌNH | Bầu trời Nhật trong xanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
晴 雨 | せいう | TÌNH VŨ | Nắng mưa |
快 晴 | かいせい | KHOÁI TÌNH | Thời tiết đẹp |
晴 天 | せいてん | TÌNH THIÊN | Tạnh ráo |
晴 嵐 | せいらん | TÌNH LAM | Hơi nước núi |
晴 曇 | せいどん | TÌNH ĐÀM | Trời nắng và có mây |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|