- Người (NHÂN 人) đi qua biên giới (QUYNH 冂) để làm nội (NỘI 内) gián
- Người (人 NHÂN) đi qua Biên Giới (冂 QUYNH) ==> để làm NỘI (内) gián Người (人 NHÂN) đứng ở Biên Giới (冂 QUYNH) nói ==> Nội (内) bất xuất ngoại bất nhập.
- Miếng thịt (肉) bị cắt mất 1 phần ở bên trong (内)
- Vây quanh NỘI trong biên giới có 1 người
- Nạp chỉ vào trong
- Hình DUNG THUNG LŨNG ở trong NHÀ
- Giản thể của chữ 內
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
その内 | そのうち | trong khi đó; trong thời gian đó |
以内 | いない | trong vòng |
体内 | たいない | nội thể; bên trong cơ thể |
党内 | とうない | nội bộ Đảng |
内々 | ないない | Bên trong; bí mật; riêng tư; không chính thức |
Ví dụ âm Kunyomi
内 気 | うちき | NỘI KHÍ | Sự xấu hổ |
内 湯 | うちゆ | NỘI THANG | Hotsprings rót nước trong nhà |
内 輪 | うちわ | NỘI LUÂN | Dịu xuống |
御 内 | おうち | NGỰ NỘI | Nhà |
身 内 | みうち | THÂN NỘI | Họ hàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
内 裏 | だいり | NỘI LÍ | Lâu đài đế quốc |
宇 内 | うだい | VŨ NỘI | Cả thế giới |
入 内 | じゅだい | NHẬP NỘI | Phe (đảng) đám cưới đế quốc có mục vào vào trong sân |
参 内 | さんだい | THAM NỘI | Lâu đài đến thăm |
境 内 | けいだい | CẢNH NỘI | Bên trong đền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
以 内 | いない | DĨ NỘI | Trong vòng |
内 事 | ないじ | NỘI SỰ | Việc trong cung |
内 侍 | ないし | NỘI THỊ | Nữ tỳ phục vụ trong hậu cung |
内 儀 | ないぎ | NỘI NGHI | Bà nhà |
内 務 | ないむ | NỘI VỤ | Nội vụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|