- Nhân phẩm con người không thể đánh giá qua 3 cái mồm (口)
- Nhân phẩm con người không thể đánh giá qua 3 cái mồm .
- Ba cái mồm chụm lại bình luận nhân phẩm
- PHẨM giá 3 cái MIỆNG
- Phẩm giá Ba cái Miệng là Sản phẩm nhiều chuyện.
- Thực phẩm là 3 khẩu phần ăn
- Nhiều thứ. Vật có nhiều thứ nên gọi là vật phẩm hay phẩm vật 品 PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết . Một cái cũng gọi là phẩm.
- Phẩm hàm. Ngày xưa đặt ra chín phẩm chính tòng, từ nhất phẩm chí cửu phẩm, để phân biệt phẩm tước cao thấp.
- Phẩm giá. Như nhân phẩm 人 品 PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết phẩm giá người.
- Cân lường. Như phẩm đề 品 PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết , phẩm bình 品 PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết 評 BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết nghĩa là cân lường đúng rồi mới đề mới nói.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上品 | じょうひん | sự lịch thiệp; tính nhu mì |
上質品 | じょうしつひん | thượng phẩm |
下品 | げひん | sản phẩm kém chất lượng |
並製品 | なみせいひん | Sản phẩm có chất lượng trung bình |
中等品 | ちゅうなどしな | phẩm chất bình quân khá |
Ví dụ âm Kunyomi
粗 品 | そしな | THÔ PHẨM | Quà tặng nhỏ bé |
品 々 | しなじな | PHẨM | Nhiều mục (bài báo) |
品 プリ | しなプリ | PHẨM | Khách sạn hoàng tử shinagawa |
品 出し | しなだし | PHẨM XUẤT | Kệ thả |
品 分け | しなわけ | PHẨM PHÂN | Sự phân hạng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 品 | げひん | HẠ PHẨM | Sản phẩm kém chất lượng |
佳 品 | かひん | GIAI PHẨM | Độ tốt |
備 品 | びひん | BỊ PHẨM | Trang thiết bị |
品 位 | ひんい | PHẨM VỊ | Duyên dáng |
品 詞 | ひんし | PHẨM TỪ | Từ loại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|