- Một (NHẤT 一) khi mở mồm (KHẢM 凵) nói tự do (DO 由) thì kiểu gì cũng gặp họa (HỌA 画)
- Vì MỘT RUỘNG ĐẤT mà HÁ MIỆNG gây Họa
- Một (一) khi được Tự Do (由), tôi sẽ Há Miệng (凵) nói về kế Hoạch (画) của mình
- Phác Hoạ khu ruộng được quy Hoạch
- Vẽ một cánh đồng trên tấm vải
- Bức tranh về cánh đồng được đóng khung vuông
- Bức tranh là lý do (由) duy nhất (一) làm hắn há hốc miệng (凵) ngạc nhiên
- Cũng như chữ hoạch 畫 .
- Giản thể của chữ 畫 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仏画 | ぶつが | tranh Phật |
企画 | きかく | qui hoạch; sự lên kế hoạch; sự quy hoạch; kế hoạch |
似顔画 | にがおえ | Tranh vẽ chân dung |
劇映画 | げきえいが | phim truyện |
劇画 | げきが | hý hoạ |
Ví dụ âm Kunyomi
画 する | かくする | HỌA | Vẽ |
企 画 する | きかくする | XÍ HỌA | Lên kế hoạch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
企 画 | きかく | XÍ HỌA | Qui hoạch |
区 画 | くかく | KHU HỌA | Khu vực |
字 画 | じかく | TỰ HỌA | Các nét của chữ hán |
画 く | かくく | HỌA | Vẽ |
一 画 | いちかく | NHẤT HỌA | Một nét (của chữ Kanji) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
画 師 | えし | HỌA SƯ | Họa sĩ |
影 画 | かげえ | ẢNH HỌA | Bóng |
似顔 画 | にがおえ | TỰ NHAN HỌA | Tranh vẽ chân dung |
画 工 | えだくみ | HỌA CÔNG | Họa sĩ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
図 画 | ずが | ĐỒ HỌA | Bản vẽ |
戯 画 | ぎが | HÍ HỌA | Tranh châm biếm |
画 家 | がか | HỌA GIA | Họa sĩ |
画 布 | がふ | HỌA BỐ | (bức tranh dầu) vải bạt |
画 意 | がい | HỌA Ý | Ý nghĩa của một bức tranh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|