Created with Raphaël 2.1.212354678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N4

Kanji 画

Hán Việt
HỌA, HOẠCH
Nghĩa

Vẽ, bức tranh


Âm On
カク カイ
Âm Kun
えが.く かく.する かぎ.る はかりごと はか.る かく.する

Đồng âm
HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết HỌA Nghĩa: Tai vạ, không may Xem chi tiết HOA Nghĩa: Cây hoa Xem chi tiết HOA Nghĩa: Cũng như chữ hoa [譁]. Xem chi tiết HÒA Nghĩa: Lúa Xem chi tiết HOẠCH Nghĩa: Bắt được, có được, gặt hái Xem chi tiết HOẠCH Nghĩa: Gặt lúa, cắt lúa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết MIÊU Nghĩa: Miêu tả, vẽ ra Xem chi tiết BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết THUẬT Nghĩa:  Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết
画
  • Một (NHẤT 一) khi mở mồm (KHẢM 凵) nói tự do (DO 由) thì kiểu gì cũng gặp họa (HỌA 画) 
  • Vì MỘT RUỘNG ĐẤT mà HÁ MIỆNG gây Họa
  • Một (一) khi được Tự Do (由), tôi sẽ Há Miệng (凵) nói về kế Hoạch (画) của mình
  • Phác Hoạ khu ruộng được quy Hoạch
  • Vẽ một cánh đồng trên tấm vải
  • Bức tranh về cánh đồng được đóng khung vuông
  • Bức tranh là lý do (由) duy nhất (一) làm hắn há hốc miệng (凵) ngạc nhiên
  1. Cũng như chữ hoạch .
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶつが tranh Phật
きかく qui hoạch; sự lên kế hoạch; sự quy hoạch; kế hoạch
似顔 にがおえ Tranh vẽ chân dung
劇映 げきえいが phim truyện
げきが hý hoạ
Ví dụ âm Kunyomi

する かくする HỌAVẽ
する きかくする XÍ HỌALên kế hoạch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きかく XÍ HỌAQui hoạch
くかく KHU HỌAKhu vực
じかく TỰ HỌACác nét của chữ hán
かくく HỌAVẽ
いちかく NHẤT HỌAMột nét (của chữ Kanji)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

えし HỌA SƯHọa sĩ
かげえ ẢNH HỌABóng
似顔 にがおえ TỰ NHAN HỌATranh vẽ chân dung
えだくみ HỌA CÔNGHọa sĩ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ずが ĐỒ HỌABản vẽ
ぎが HÍ HỌATranh châm biếm
がか HỌA GIAHọa sĩ
がふ HỌA BỐ(bức tranh dầu) vải bạt
がい HỌA ÝÝ nghĩa của một bức tranh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa