Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3

Kanji 客

Hán Việt
KHÁCH
Nghĩa

Người khách


Âm On
キャク カク

Đồng nghĩa
PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết
Trái nghĩa
CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết
客
  • Các (各) vị khách (客) đang ngồi dưới mái nhà (宀) 
  • Các vị vào nhà đều là Khách
  • 客 (Khách) = 宀 (bộ Miên - mái nhà, mái che) + 各 Các. ==> Chiết tự chữ Khách: Dưới mái nhà, các vị đang ngồi nói chuyện là khách của tôi.
  • Các 各vị ngồi trong Nhà 宀 đều là Khách 客
  1. Khách, đối lại với chủ .
  2. Gửi, trọ, ở ngoài đến ở nhờ gọi là khách.
  3. Mượn tạm. Như khách khí dụng sự KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết mượn cái khí hão huyền mà làm việc, nghĩa là dùng cách kiêu ngạo hão huyền mà làm, chớ không phải là chân chính.
  4. Tục cho sự giả bộ ngoài mặt không thực bụng là khách khí KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết . Như ta quen gọi là làm khách vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おきゃくさま khách; vị khách; khách mời; quý khách
じょうきゃく hành khách
入湯 にゅうとうきゃく Khách đến tắm (thường là ở suối nước nóng)
けんきゃく kiếm khách
がいかく Khách nước ngoài; khách du lịch nước ngoài
Ví dụ âm Kunyomi

しかく THỨ KHÁCHKẻ ám sát
こかく CÔ KHÁCHNgười lữ hành một mình
かくど KHÁCH THỔVùng đất đã đi thăm
かくし KHÁCH TỬChết ở nước ngoài
かかく HOA KHÁCHNhững khách đặc biệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きゃくひ KHÁCH DẪNDịch vụ
きゃくご KHÁCH NGỮ(văn phạm) bổ ngữ
きゃくま KHÁCH GIANPhòng khách
ききゃく KÌ KHÁCHNgười chơi cờ
こきゃく CỐ KHÁCHBạn hàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa