- Các (各) vị khách (客) đang ngồi dưới mái nhà (宀)
- Các vị vào nhà đều là Khách
- 客 (Khách) = 宀 (bộ Miên - mái nhà, mái che) + 各 Các. ==> Chiết tự chữ Khách: Dưới mái nhà, các vị đang ngồi nói chuyện là khách của tôi.
- Các 各vị ngồi trong Nhà 宀 đều là Khách 客
- Khách, đối lại với chủ 主 .
- Gửi, trọ, ở ngoài đến ở nhờ gọi là khách.
- Mượn tạm. Như khách khí dụng sự 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết 氣 用 DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết mượn cái khí hão huyền mà làm việc, nghĩa là dùng cách kiêu ngạo hão huyền mà làm, chớ không phải là chân chính.
- Tục cho sự giả bộ ngoài mặt không thực bụng là khách khí 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết 氣 . Như ta quen gọi là làm khách vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お客様 | おきゃくさま | khách; vị khách; khách mời; quý khách |
乗客 | じょうきゃく | hành khách |
入湯客 | にゅうとうきゃく | Khách đến tắm (thường là ở suối nước nóng) |
剣客 | けんきゃく | kiếm khách |
外客 | がいかく | Khách nước ngoài; khách du lịch nước ngoài |
Ví dụ âm Kunyomi
刺 客 | しかく | THỨ KHÁCH | Kẻ ám sát |
孤 客 | こかく | CÔ KHÁCH | Người lữ hành một mình |
客 土 | かくど | KHÁCH THỔ | Vùng đất đã đi thăm |
客 死 | かくし | KHÁCH TỬ | Chết ở nước ngoài |
華 客 | かかく | HOA KHÁCH | Những khách đặc biệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
客 引 | きゃくひ | KHÁCH DẪN | Dịch vụ |
客 語 | きゃくご | KHÁCH NGỮ | (văn phạm) bổ ngữ |
客 間 | きゃくま | KHÁCH GIAN | Phòng khách |
棋 客 | ききゃく | KÌ KHÁCH | Người chơi cờ |
顧 客 | こきゃく | CỐ KHÁCH | Bạn hàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|