- Thiếu 少 niên mài dao bằng hòn đá 石 nhặt ở sa 砂 mạc.
- Đá bị nghiền nhỏ ra thành cát
- Thiếu đá thì Sài tạm cát( xây dựng tí )
- Khi bỏ Gạo và miệng thì có vị ngọt của ĐƯỜNG
- Đá (石) vỡ Nhỏ (少) hình thành nên Cát (砂) ở SA mạc
- Cát SA hay bị lẫn MÔT ÍT ĐÁ.
- Đá nhỏ là cát
- Cát vàng, đá vụn, sỏi vụn gọi là sa. Xem chữ sa
沙
.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
栄砂糖 | えいさとう | đường phèn |
海砂 | かいさ | Cát biển |
熱砂 | ねっさ | cát nóng |
白砂 | はくさ はくしゃ | cát trắng |
砂上 | さじょう | trên cát |
Ví dụ âm Kunyomi
砂
土 | すなど | SA THỔ | Đất cát |
砂
地 | すなち | SA ĐỊA | Đất cát |
砂
場 | すなば | SA TRÀNG | Sa trường |
砂
子 | すなご | SA TỬ | Đổ cát |
砂
絵 | すなえ | SA HỘI | Bức tranh cát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
砂
嘴 | さし | SA CHỦY | Bãi cát |
砂
州 | さす | SA CHÂU | Bãi cát cửa sông |
砂
洲 | さす | SA CHÂU | Cồn cát |
海
砂
| かいさ | HẢI SA | Cát biển |
熱
砂
| ねっさ | NHIỆT SA | Cát nóng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
土
砂
| どしゃ | THỔ SA | Trái đất và cát |
堆
砂
| たいしゃ | ĐÔI SA | Cặn |
白
砂
| はくしゃ | BẠCH SA | Cát trắng |
硼
砂
| ほうしゃ | BẰNG SA | Hàn the |
金
砂
| きんしゃ | KIM SA | Bụi vàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|