Created with Raphaël 2.1.21234576
  • Số nét 7
  • Cấp độ N2

Kanji 低

Hán Việt
ĐÊ
Nghĩa

Thấp


Âm On
テイ
Âm Kun
ひく.い ひく.める ひく.まる

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Đệ trình, gửi đi Xem chi tiết ĐỄ Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết DẺ, (DẺ) Nghĩa: Hạt dẻ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết THÔ Nghĩa: To, lớn, thô, thô sơ, sơ sài Xem chi tiết BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết
Trái nghĩa
CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết
低
  • Tên họ (THỊ 氏) của 1 (一) người (NHÂN 亻) luôn được ký tên dưới cùng thấp (低) nhất của văn bản
  • Họ hàng nhà này rất ĐÊ tiện
  • Đất (土) ở Đê (堤) là đất Thị (是) phi.
  • HỌ của tên ĐÊ tiện ở THẤP nhất danh sách
  • Góc Nhìn: một Người (亻) đứng cạnh Thị nở (氏) ==> chê cô ta quá Thấp (低)
  1. Thấp, đối lại với chữ cao CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết .
  2. Cúi. Như đê đầu ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết cúi đầu, đê hồi ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết nghĩ luẩn quẩn, v.v. Lý Bạch Nghĩa: Sửa Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết : Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Tĩnh dạ tứ DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết ) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
  3. Khẽ. Như đê ngữ ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết nói khẽ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なかびく lõm; thấp và trung bình; trung hạ lưu
ひくい lè tè; thấp
まる ひくまる bị làm cho thấp
める ひくめる làm cho thấp
ていか sự giảm; sự kém đi; sự suy giảm
Ví dụ âm Kunyomi

める ひくめる ĐÊLàm cho thấp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる ひくまる ĐÊBị làm cho thấp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ひくい ĐÊLè tè
背が せがひくい BỐI ĐÊLè tè
頭が あたまがひくい ĐẦU ĐÊKhiêm tốn
一番背が いちばんせがひくい Thấp nhất
学力が がくりょくがひくい Học kém
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ていか ĐÊ HẠSự giảm
ていい ĐÊ VỊVị trí thấp
ていか ĐÊ GIÁGiá thấp
ていり ĐÊ LỢILãi thấp
ていち ĐÊ ĐỊAĐất thấp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa