- Làm 1 việc công (公) bằng 8 (八) việc tư (厶)
- 8 việc tư sẽ thành việc Công
- 2 con CÔN trùng so Bì cả Ngày vs nhau
- Công nhân Đánh nhau.
- ê ! CÔNG nhân !
- Việc Công thì đừng có ôm lấy như của riêng mình( tư)
- Công, không tư túi gì, gọi là công. Như công bình 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết không nghiêng về bên nào, công chính 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết thẳng thắn không thiên lệch, v.v.
- Chung, sự gì do mọi người cùng đồng ý gọi là công. Như công cử 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 舉 do đám đông đưa lên, dân chúng cử lên, công nhận 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 認 NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết mọi người đều cho là đúng, v.v.
- Cùng chung. Như công chư đồng hiếu 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 著 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết 同 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết 好 HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết để đời cùng thích chung.
- Của chung. Như công sở 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết sở công, công sản 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 產 của chung, v.v.
- Việc quan. Như công khoản 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 款 KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết khoản công, công sự 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết việc công.
- Quan công. Ngày xưa đặt quan Thái Sư 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết , Thái Phó 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 傅 Nghĩa: Xem chi tiết , Thái Bảo 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 保 BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết là tam công 三 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết .
- Tước công, tước to nhất trong năm tước công hầu bá tử nam 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 侯 HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 男 NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết .
- Bố chồng.
- Ông, tiếng người này gọi người kia.
- 10)Con đực. Trong loài muông nuôi, con đực gọi là công 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết , con cái gọi là mẫu 母 MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不公平 | ふこうへい | không công bằng; bất công; sự không công bằng; sự bất công |
不公正 | ふこうせい | bội nghĩa; oan |
主人公 | しゅじんこう | ông chủ; nhân vật chính |
公事 | こうじ | việc công |
公休日 | こうきゅうび | Kỳ nghỉ hợp pháp |
Ví dụ âm Kunyomi
公 議 | おおやけぎ | CÔNG NGHỊ | Dư luận |
公 路 | おおやけろ | CÔNG LỘ | Đường cái |
ポリ 公 | ポリおおやけ | CÔNG | Tiếng lóng cho sĩ quan cảnh sát |
公 庭 | おおやけにわ | CÔNG ĐÌNH | Chỗ (của) nghi lễ |
公 敵 | おおやけてき | CÔNG ĐỊCH | Chính quyền nước thù địch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
公 事 | こうじ | CÔNG SỰ | Việc công |
公 使 | こうし | CÔNG SỬ | Công sứ |
公 儀 | こうぎ | CÔNG NGHI | Sân đế quốc |
公 務 | こうむ | CÔNG VỤ | Công vụ |
公 募 | こうぼ | CÔNG MỘ | Sự tuyển dụng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
公 卿 | くげ | CÔNG | Quan lại |
公 家 | くげ | CÔNG GIA | Toà án tối cao |
公 方 | くぼう | CÔNG PHƯƠNG | Những quan hệ công cộng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|