- Các 各 vị nếu đã đủ tư cách 格 thì có thể đến xem cây 木 này.
- Mỗi Cây (木) đều có CÁCH để sinh trưởng trong Các (各) môi trường khác nhau
- Cái cây thể hiện nhân cách con người chân đứng im miệng lặng im
- 10 thằng truc quốc tìm cách hái cỏ thuốc
- Để cao bằng cái cây chỉ còn CÁCH đứng trên hộp
- Trong Các (各) môi trường khác nhau Mỗi Cây (木) đều có CÁCH để sinh trưởng
- Mỗi (CÁC) một cây (MỘC) đều có một PHONG CÁCH khác nhau
- Chính. Như duy đại nhân vi năng cách quân tâm chi phi 惟 DUY Nghĩa: Suy xét, suy nghĩ Xem chi tiết 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 爲 Nghĩa: Xem chi tiết 能 NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết 格 CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 非 PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết chỉ có bực đại nhân là chính được cái lòng xằng của vua.
- Cảm cách, lấy lòng thành làm cho người cảm phục gọi là cách.
- Xét cho cùng. Như trí tri tại cách vật 致 TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 在 TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết 格 CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết xét cùng lẽ vật mới biết hết, vì thế nên nghiên cứu về môn học lý hóa gọi là cách trí 格 CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết 致 TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết .
- Xô xát. Như cách đấu 格 CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết 鬪 đánh lộn. Sức không địch nổi gọi là bất cách 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 格 CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết .
- Khuôn phép. Như cập cách 及 CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết 格 CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết hợp cách.
- Phân lượng (so sánh). Như làm việc có kinh nghiệm duyệt lịch gọi là tư cách 資 TƯ Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết 格 CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết .
- Từng. Như một từng của cái giá sách gọi là nhất cách 一 格 CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết .
- Ô vuông, kẻ giấy ra từng ô vuông để viết gọi là cách.
- Một âm là các. Bỏ xó. Như sự các bất hành 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 格 CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết sự bỏ đó không làm nữa.
- 10)Vướng mắc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不合格 | ふごうかく | việc không hợp quy cách; việc không đỗ; sự không đạt |
不格好 | ふかっこう | sự dị dạng; Dị dạng; dị hình; vụng; vụng về |
人格 | じんかく | nhân cách |
低価格 | ていかかく | giá hạ; Giá thấp |
体格 | たいかく | cử chỉ; tạng người; thể chất; thể cách |
Ví dụ âm Kunyomi
価 格 | かかく | GIÁ CÁCH | Giá |
古 格 | こかく | CỔ CÁCH | Quy ước |
家 格 | かかく | GIA CÁCH | Gia thế |
寺 格 | じかく | TỰ CÁCH | Tình trạng (của) một miếu tín đồ phật giáo |
格 差 | かくさ | CÁCH SOA | Sự khác biệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
格 子 | こうし | CÁCH TỬ | Hàng rào mắt cáo |
格 子戸 | こうしど | CÁCH TỬ HỘ | Cửa vuông |
不 格 好 | ぶかっこう | BẤT CÁCH HẢO | Sự dị dạng |
格 子柄 | こうしがら | CÁCH TỬ BÍNH | Họa tiết kẻ ca rô |
格 子点 | こうしてん | CÁCH TỬ ĐIỂM | Chỗ rào mắt cáo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|