Created with Raphaël 2.1.212435678109
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3

Kanji 格

Hán Việt
CÁCH, CÁC
Nghĩa

Cách thức, quy cách, phong cách


Âm On
カク コウ キャク ゴウ
Nanori
いたる のり

Đồng âm
CÁCH, CỨC Nghĩa: Da thú, thay đổi, cải cách Xem chi tiết CÁCH Nghĩa: Ngăn cách, khoảng cách Xem chi tiết CÁCH, LỊCH Nghĩa: Khoảng cách, cách li Xem chi tiết CÁC Nghĩa: Gác, tháp Xem chi tiết CÁC Nghĩa: Mỗi một, đều, cùng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết HÌNH Nghĩa: Khuôn mẫu, làm gương, làm mẫu Xem chi tiết THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết
格
  • Các 各 vị nếu đã đủ tư cách 格 thì có thể đến xem cây 木 này.
  • Mỗi Cây (木) đều có CÁCH để sinh trưởng trong Các (各) môi trường khác nhau
  • Cái cây thể hiện nhân cách con người chân đứng im miệng lặng im
  • 10 thằng truc quốc tìm cách hái cỏ thuốc
  • Để cao bằng cái cây chỉ còn CÁCH đứng trên hộp
  • Trong Các (各) môi trường khác nhau Mỗi Cây (木) đều có CÁCH để sinh trưởng
  • Mỗi (CÁC) một cây (MỘC) đều có một PHONG CÁCH khác nhau
  1. Chính. Như duy đại nhân vi năng cách quân tâm chi phi DUY Nghĩa: Suy xét, suy nghĩ Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết chỉ có bực đại nhân là chính được cái lòng xằng của vua.
  2. Cảm cách, lấy lòng thành làm cho người cảm phục gọi là cách.
  3. Xét cho cùng. Như trí tri tại cách vật TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết xét cùng lẽ vật mới biết hết, vì thế nên nghiên cứu về môn học lý hóa gọi là cách trí CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết .
  4. Xô xát. Như cách đấu CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết đánh lộn. Sức không địch nổi gọi là bất cách BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết .
  5. Khuôn phép. Như cập cách CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết hợp cách.
  6. Phân lượng (so sánh). Như làm việc có kinh nghiệm duyệt lịch gọi là tư cách Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết .
  7. Từng. Như một từng của cái giá sách gọi là nhất cách CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết .
  8. Ô vuông, kẻ giấy ra từng ô vuông để viết gọi là cách.
  9. Một âm là các. Bỏ xó. Như sự các bất hành SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết sự bỏ đó không làm nữa.
  10. 10)Vướng mắc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不合 ふごうかく việc không hợp quy cách; việc không đỗ; sự không đạt
ふかっこう sự dị dạng; Dị dạng; dị hình; vụng; vụng về
じんかく nhân cách
低価 ていかかく giá hạ; Giá thấp
たいかく cử chỉ; tạng người; thể chất; thể cách
Ví dụ âm Kunyomi

かかく GIÁ CÁCHGiá
こかく CỔ CÁCHQuy ước
かかく GIA CÁCHGia thế
じかく TỰ CÁCHTình trạng (của) một miếu tín đồ phật giáo
かくさ CÁCH SOASự khác biệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こうし CÁCH TỬHàng rào mắt cáo
子戸 こうしど CÁCH TỬ HỘCửa vuông
ぶかっこう BẤT CÁCH HẢOSự dị dạng
子柄 こうしがら CÁCH TỬ BÍNHHọa tiết kẻ ca rô
子点 こうしてん CÁCH TỬ ĐIỂMChỗ rào mắt cáo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa