Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N4

Kanji 夜

Hán Việt
DẠ
Nghĩa

Ban đêm


Âm On
Âm Kun
よる

Đồng âm
Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết ĐÀ Nghĩa: chất đồ lên ngựa, thồ hàng Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết Nghĩa: Nóng chảy Xem chi tiết DA, GIA Nghĩa: Dấu chấm hỏi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Mờ tối. Lờ mờ. Đóng cửa. Buổi tối. Nhật thực, nguyệt thực. Xem chi tiết
Trái nghĩa
TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết
夜
  • Người (NHÂN 人) ta đi đêm (TỊCH 夕) thấy tia sáng nhỏ (丶) trên đầu (ĐẦU 亠)
  • Người ta đi đêm bị xoa đầu
  • Người đi đuổi tà (タ) vào buổi tối (夜)
  • Tưởng tượng 1 người bước đi 夂 nhìn thấy 1 tia sáng nhỏ 丶trước mắt . chứng tỏ đang ở trong bóng tối .
  • Người bước đi trong bóng tối
  • Người đội mũ đi từ tối đến đêm
  • Người đi Đêm bị quỷ dạ Xoa lấy mất Mũ.
  1. Ban đêm.
  2. Đi đêm.
  3. Dạ Xoa . Xem chữ xoa .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お七 おしちや lễ đặt tên
こんや tối nay; đêm nay
ぜんや đêm hôm trước
はんや Nửa đêm
よなか nửa đêm; ban đêm
Ví dụ âm Kunyomi

よる々 DẠMỗi buổi tối
ごと よるごと DẠVề đêm
よるなぎ DẠ Sự êm đềm vào buổi tối
よるがた DẠ HÌNHVề đêm
攻め よるぜめ DẠ CÔNGĐêm tấn công
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

よよ DẠ DẠMỗi buổi tối
よめ DẠ MỤCTrong bóng tối
よぎ DẠ TRỨQuần áo ngủ
さよ TIỂU DẠBuổi chiều
よる々 DẠMỗi buổi tối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

やぐ DẠ CỤBộ đồ giường
やき DẠ KHÍKhông khí ban đêm
やわ DẠ THOẠICâu chuyện kể và ban đêm
つや THÔNG DẠSự thức canh người chết
お通 おつや THÔNG DẠViếng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa