Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N3

Kanji 在

Hán Việt
TẠI
Nghĩa

Ở, tại


Âm On
ザイ
Âm Kun
あ.る
Nanori
あり

Đồng âm
TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được Xem chi tiết TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tai họa, tai ương, cháy nhà, tai vạ, những sự không may  Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết TÀI, TẢI Nghĩa: Trồng trọt  Xem chi tiết TI, TAI Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tiếng trợ ngữ, nghĩa là vậy thay Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết
在
  • Hiện tại 在 tôi đang đứng ở mảnh đất quê hương.
  • Hiện Tại ở nhà tranh vách đất
  • Hiện tại thì bé Na ナ có một I mảnh đất 土
  • Hiện TẠI đang có trong tay 1 mảnh đất (THỔ 土)
  • Dang tay bảo vệ mảnh Đất mới tồn Tại được
  • MỘT NGƯỜI ĐỨNG bên cạnh miếng ĐẤT là đang Ở TẠI đó
  1. Ở. Như tại hạ vị nhi bất ưu TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết ƯU Nghĩa:  Lo âu, buồn rầu Xem chi tiết ở ngôi dưới mà chẳng lo.
  2. Còn. Như phụ mẫu tại bất viễn du PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết cha mẹ còn sống không chơi xa.
  3. Lời trợ ngữ, chỉ vào chỗ nào gọi là tại. Như tại chỉ ư chí thiện TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết ở hẳn vào nơi chí thiện.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふざい khiếm khuyết; việc đi vắng; việc không có mặt
けんざい sức khoẻ tốt; khoẻ mạnh
ないざい Nội tại; tồn tại bên trong; cố hữu
ないざいせい Tính cố hữu
ある
Ví dụ âm Kunyomi

ある TẠI
野に のにある DÃ TẠIĐể trong đối lập
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふざい BẤT TẠIKhiếm khuyết
ざいい TẠI VỊTại vị
ざいこ TẠI KHỐLưu kho
ざいか TẠI HÀHàng trong kho
ざいや TẠI DÃRa khỏi văn phòng (sức mạnh)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa