- Hiện tại 在 tôi đang đứng ở mảnh đất quê hương.
- Hiện Tại ở nhà tranh vách đất
- Hiện tại thì bé Na ナ có một I mảnh đất 土
- Hiện TẠI đang có trong tay 1 mảnh đất (THỔ 土)
- Dang tay bảo vệ mảnh Đất mới tồn Tại được
- MỘT NGƯỜI ĐỨNG bên cạnh miếng ĐẤT là đang Ở TẠI đó
- Ở. Như tại hạ vị nhi bất ưu 在 TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết 下 位 VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 憂 ƯU Nghĩa: Lo âu, buồn rầu Xem chi tiết ở ngôi dưới mà chẳng lo.
- Còn. Như phụ mẫu tại bất viễn du 父 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết 母 MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết 在 TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 遠 VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết 遊 DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết cha mẹ còn sống không chơi xa.
- Lời trợ ngữ, chỉ vào chỗ nào gọi là tại. Như tại chỉ ư chí thiện 在 TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết 止 CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 至 CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết 善 THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết ở hẳn vào nơi chí thiện.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不在 | ふざい | khiếm khuyết; việc đi vắng; việc không có mặt |
健在 | けんざい | sức khoẻ tốt; khoẻ mạnh |
内在 | ないざい | Nội tại; tồn tại bên trong; cố hữu |
内在性 | ないざいせい | Tính cố hữu |
在る | ある | có |
Ví dụ âm Kunyomi
在 る | ある | TẠI | Có |
野に 在 る | のにある | DÃ TẠI | Để trong đối lập |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 在 | ふざい | BẤT TẠI | Khiếm khuyết |
在 位 | ざいい | TẠI VỊ | Tại vị |
在 庫 | ざいこ | TẠI KHỐ | Lưu kho |
在 荷 | ざいか | TẠI HÀ | Hàng trong kho |
在 野 | ざいや | TẠI DÃ | Ra khỏi văn phòng (sức mạnh) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|