- Cường (CƯỜNG 強) dùng cung (CUNG 弓) của bà Mư (Mu trong Katakana =ム) giết bọ (TRÙNG 虫)
- Dùng cung tên bắn chết 4 (tư) con côn trùng khỏe mạnh
- Con côn TRÙNG giữ KHƯ khư cái CUNG thật quật CƯỜNG
- Con sâu cầm cung thì rất mạnh
- Dùng sức mạnh CƯỜNG lực bắn CUNG TÊN vào CÔN TRÙNG
- Con gián bạn Tàu ngày xưa bọn nó gọi là tiểu cường.
- Mạnh. Như cường quốc 強 國 Nghĩa: Xem chi tiết nước mạnh. Cũng như chữ cường 彊 .
- Cưỡng lại, không chịu khuất phục. Như quật cường 倔 強 cứng cỏi ương ngạnh.
- Con mọt thóc gạo. $ Còn đọc là cưỡng.
- Dị dạng của chữ 强 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
力強い | ちからづよい | khoẻ mạnh; tràn đầy sức lực; mạnh mẽ; có sức mạnh lớn |
勉強 | べんきょう | việc học hành; sự học hành |
勉強家 | べんきょうか | người học hành chăm chỉ; người chuyên cần học tập |
富強 | ふきょう | giàu có hùng mạnh; phú cường; hùng cường; sự giàu có hùng mạnh; sự phú cường; sự hùng cường |
年強い | としづよい | trẻ con sinh trong nửa đầu năm |
Ví dụ âm Kunyomi
強 まる | つよまる | CƯỜNG | Khoẻ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
強 める | つよめる | CƯỜNG | Làm khoẻ |
語を 強 める | かたりをつよめる | Để đặt sự căng thẳng trên (về) một từ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
強 いる | しいる | CƯỜNG | Cưỡng bức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
強 い | つよい | CƯỜNG | Đanh |
強 意 | つよい | CƯỜNG Ý | Sự nhấn mạnh |
強 い足 | つよいあし | CƯỜNG TÚC | Vững chân |
強 い酒 | つよいさけ | CƯỜNG TỬU | Rượu mạnh |
我が 強 い | ががつよい | NGÃ CƯỜNG | Ích kỷ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
富 強 | ふきょう | PHÚ CƯỜNG | Giàu có hùng mạnh |
強 化 | きょうか | CƯỜNG HÓA | Sự củng cố |
強 固 | きょうこ | CƯỜNG CỐ | Củng cố |
強 度 | きょうど | CƯỜNG ĐỘ | Cườngđộ |
強 打 | きょうだ | CƯỜNG ĐẢ | Vỗ mạnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
強 訴 | ごうそ | CƯỜNG TỐ | Định hướng kiến nghị |
強 奪 | ごうだつ | CƯỜNG ĐOẠT | Sự cướp |
強 奪する | ごうだつ | CƯỜNG ĐOẠT | Cướp |
強 姦 | ごうかん | CƯỜNG GIAN | Cưỡng dâm |
強 引 | ごういん | CƯỜNG DẪN | Cưỡng bức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|