- Hai người ngồi quay lưng 背 vào nhau.
- BỐI cảnh phim là chị NGUYỆT phản bội a BẮC
- Hướng bắc có trăng
- Ngày xưa Tre trúc được Chuyên dùng để làm SỔ và BỘ đựng Mực viết
- Trúc chuyên được dùng để làm bộ danh sách viết bằng mực nước !
- Trăng phía bắc lên cao
- Vai, hai bên sau lưng ngang với ngực gọi là bối. Như bối tích 背 BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết 脊 TÍCH Nghĩa: Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết xương sống lưng, chuyển bối 轉 背 BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc.
- Vai ở đằng sau người, nên cái gì ở đằng sau cũng gọi là bối. Như ốc bối 屋 ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết 背 BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết sau nhà.
- Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối. Như kiều bối 橋 KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết 背 BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết sống cầu, lưng cầu, bồng bối 蓬 Nghĩa: Xem chi tiết 背 BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết mui thuyền, v.v. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Bán nhật thụ âm tùy mã bối 半 BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết 日 樹 THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết 蔭 Nghĩa: Xem chi tiết 隨 Nghĩa: Xem chi tiết 馬 MÃ Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết 背 BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết (武勝關 V ũ T h Nghĩa: Xem chi tiết ắ n Nghĩa: Xem chi tiết g Nghĩa: Xem chi tiết q u Nghĩa: Xem chi tiết a Nghĩa: Xem chi tiết n Nghĩa: Xem chi tiết ) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa.
- Mặt trái. Như chỉ bối 紙 CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết 背 BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết mặt trái giấy.
- Một âm là bội. Trái. Như bội minh 背 BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết 盟 MINH Nghĩa: Liên minh, đồng minh Xem chi tiết trái lời thề.
- Bỏ đi. Như kiến bội 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 背 BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết chết đi. Tô Mạn Thù 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 曼 殊 THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết : Từ mẫu kiến bội 慈 TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết 母 MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 背 BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷 鴻 HỒNG Nghĩa: Chim hồng, chim lớn Xem chi tiết 零 LINH Nghĩa: Số không (0) Xem chi tiết 雁 Nghĩa: Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Từ mẫu đã qua đời.
- Đọc thuộc lòng. Như bội tụng 背 BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết 誦 Nghĩa: Xem chi tiết gấp sách lại mà đọc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中背 | ちゅうぜい | chiều cao trung bình |
刀背 | とうはい | sống dao; sống gươm; sống đao |
猫背 | ねこぜ | lưng khom gù |
背く | そむく | bội phản; lìa bỏ |
背ける | そむける | quay (lưng) đi; quay về |
Ví dụ âm Kunyomi
背 く | そむく | BỐI | Bội phản |
議に 背 く | ぎにそむく | NGHỊ BỐI | Bội nghĩa |
恩に 背 く | おんにそむく | ÂN BỐI | Bội ân |
約束に 背 く | やくそくにそむく | Làm gãy một có lời hứa | |
人たる道に 背 く | ひとたるみちにそむく | Đi theo con đường tà đạo | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
背 戸 | せど | BỐI HỘ | Lùi lại cái cửa hoặc lối vào |
側 背 | がわせ | TRẮC BỐI | Cạnh bên |
山 背 | やませ | SAN BỐI | Lạnh cuốn thừa kế từ những núi |
背 丈 | せたけ | BỐI TRƯỢNG | Chiều cao cơ thể |
背 中 | せなか | BỐI TRUNG | Lưng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
背 ける | そむける | BỐI | Quay (lưng) đi |
顔を 背 ける | かおをそむける | Quay một có giáp mặt ra khỏi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
背 格好 | せいかっこう | BỐI CÁCH HẢO | Một có chiều cao hoặc tầm vóc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
紙 背 | しはい | CHỈ BỐI | Đảo ngược ủng hộ (của) một giấy |
背 後 | はいご | BỐI HẬU | Lùi lại |
背 理 | はいり | BỐI LÍ | Sự vô lý |
背 部 | はいぶ | BỐI BỘ | Lùi lại |
背 離 | はいり | BỐI LI | Bị bệnh tâm thần |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|