Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 背

Hán Việt
BỐI, BỘI
Nghĩa

Chiều cao, lưng


Âm On
ハイ
Âm Kun
せい そむ.く そむ.ける

Đồng âm
BỘI Nghĩa: Gấp đôi, tăng lên Xem chi tiết BÔI Nghĩa: Chén, ly Xem chi tiết BỒI Nghĩa: Đền trả Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết BỒI, BẬU Nghĩa: Nuôi dưỡng, trau dồi Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Còn sò Xem chi tiết BỒI Nghĩa: Sự tôn trọng, cùng với, tuân theo Xem chi tiết BÁI, BỐI Nghĩa: Tiếng hát; tiếng hót Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết
背
  • Hai người ngồi quay lưng 背 vào nhau.
  • BỐI cảnh phim là chị NGUYỆT phản bội a BẮC
  • Hướng bắc có trăng
  • Ngày xưa Tre trúc được Chuyên dùng để làm SỔ và BỘ đựng Mực viết
  • Trúc chuyên được dùng để làm bộ danh sách viết bằng mực nước !
  • Trăng phía bắc lên cao
  1. Vai, hai bên sau lưng ngang với ngực gọi là bối. Như bối tích BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết xương sống lưng, chuyển bối BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc.
  2. Vai ở đằng sau người, nên cái gì ở đằng sau cũng gọi là bối. Như ốc bối ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết sau nhà.
  3. Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối. Như kiều bối KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết sống cầu, lưng cầu, bồng bối Nghĩa: Xem chi tiết BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết mui thuyền, v.v. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Bán nhật thụ âm tùy mã bối BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết (武勝關 V ũ T h Nghĩa: Xem chi tiết n Nghĩa: Xem chi tiết g Nghĩa: Xem chi tiết q u Nghĩa: Xem chi tiết a Nghĩa: Xem chi tiết n Nghĩa: Xem chi tiết ) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa.
  4. Mặt trái. Như chỉ bối CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết mặt trái giấy.
  5. Một âm là bội. Trái. Như bội minh BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết MINH Nghĩa: Liên minh, đồng minh Xem chi tiết trái lời thề.
  6. Bỏ đi. Như kiến bội KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết chết đi. Tô Mạn Thù Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết : Từ mẫu kiến bội TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết (Đoạn hồng linh nhạn kí HỒNG Nghĩa: Chim hồng, chim lớn Xem chi tiết LINH Nghĩa: Số không (0) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Từ mẫu đã qua đời.
  7. Đọc thuộc lòng. Như bội tụng BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết gấp sách lại mà đọc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうぜい chiều cao trung bình
とうはい sống dao; sống gươm; sống đao
ねこぜ lưng khom gù
そむく bội phản; lìa bỏ
ける そむける quay (lưng) đi; quay về
Ví dụ âm Kunyomi

そむく BỐIBội phản
議に ぎにそむく NGHỊ BỐIBội nghĩa
恩に おんにそむく ÂN BỐIBội ân
約束に やくそくにそむく Làm gãy một có lời hứa
人たる道に ひとたるみちにそむく Đi theo con đường tà đạo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

せど BỐI HỘLùi lại cái cửa hoặc lối vào
がわせ TRẮC BỐICạnh bên
やませ SAN BỐILạnh cuốn thừa kế từ những núi
せたけ BỐI TRƯỢNGChiều cao cơ thể
せなか BỐI TRUNGLưng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける そむける BỐIQuay (lưng) đi
顔を ける かおをそむける Quay một có giáp mặt ra khỏi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

格好 せいかっこう BỐI CÁCH HẢOMột có chiều cao hoặc tầm vóc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しはい CHỈ BỐIĐảo ngược ủng hộ (của) một giấy
はいご BỐI HẬULùi lại
はいり BỐI LÍSự vô lý
はいぶ BỐI BỘLùi lại
はいり BỐI LIBị bệnh tâm thần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa