Created with Raphaël 2.1.212534786910111312
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 詣

Hán Việt
NGHỆ
Nghĩa

Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Cái cõi đã tới.


Âm On
ケイ ゲイ
Âm Kun
けい.する まい.る いた.る もう.でる

Đồng âm
NHÂN, NHI, NGHÊ Nghĩa: Chân người,người đang đi Xem chi tiết NGHỄ Nghĩa: Nghé trông, liếc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Chiếu chỉ  Xem chi tiết LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết
詣
  • Chỉ tay nói cho kẻ hành hương biết kia là NGHỆ an
  • Nghe Nói là 7 Ngày có thể Hành Hương đến Nghệ an
  • Ngôn Chỉ đường cho NGHỆ ĐẾN TẬN NƠI
  • NGÔN TỪ có Ý CHỈ => là ĐẾN TẬN NƠI
  1. Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Như xu nghệ NGHỆ Nghĩa: Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Cái cõi đã tới. Xem chi tiết đến thăm tận nơi.
  2. Cái cõi đã tới. Như học thuật tháo nghệ THUẬT Nghĩa:  Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết NGHỆ Nghĩa: Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Cái cõi đã tới. Xem chi tiết chỗ đã học hiểu tới, trình độ học thuật.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さんけいcuộc hành hương
で はつもうで việc đi lễ đền chùa ngày đầu năm
ぞうけい sự học rộng
人さんけいじんngười thờ cúng
Ví dụ âm Kunyomi

さんけい THAM NGHỆCuộc hành hương
ぞうけい TẠO NGHỆSự học rộng
さんけいじん THAM NGHỆ NHÂN<TôN> người thờ cúng
の奥深さ ぞうけいのおくふかさ Kiến thức sâu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa