- Chỉ tay nói cho kẻ hành hương biết kia là NGHỆ an
- Nghe Nói là 7 Ngày có thể Hành Hương đến Nghệ an
- Ngôn Chỉ đường cho NGHỆ ĐẾN TẬN NƠI
- NGÔN TỪ có Ý CHỈ => là ĐẾN TẬN NƠI
- Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Như xu nghệ 趨 詣 NGHỆ Nghĩa: Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Cái cõi đã tới. Xem chi tiết đến thăm tận nơi.
- Cái cõi đã tới. Như học thuật tháo nghệ 學 術 THUẬT Nghĩa: Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết 造 詣 NGHỆ Nghĩa: Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Cái cõi đã tới. Xem chi tiết chỗ đã học hiểu tới, trình độ học thuật.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
参詣さんけいcuộc hành hương | ||
初詣で はつもうで việc đi lễ đền chùa ngày đầu năm | ||
造詣 ぞうけい sự học rộng | ||
参詣人さんけいじんngười thờ cúng |
Ví dụ âm Kunyomi
参 詣 | さんけい | THAM NGHỆ | Cuộc hành hương |
造 詣 | ぞうけい | TẠO NGHỆ | Sự học rộng |
参 詣 人 | さんけいじん | THAM NGHỆ NHÂN | <TôN> người thờ cúng |
造 詣 の奥深さ | ぞうけいのおくふかさ | Kiến thức sâu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|