[Ngữ pháp N3] ~ かける/かけの/かけだ:Đang… (dở dang)/ Đang làm giữa chừng…/ Đang làm chưa xong…

Cấu trúc ~ かけるかけのかけだ

Vますかける

Vますかけの +  N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).

Vますかけだ


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Diễn tả hành động còn chưa kết thúc, chưa làm xong toàn bộ, vẫn đang trong quá trình thực hiện. Hành động dở dang này có thể là có chủ ý hoặc không có chủ ý.
  2. かけの」đi trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đi sau nó. 

Ý nghĩa: Đang… (dở dang) / Đang làm giữa chừng… / Đang làm chưa xong…


Ví dụ
  1. この BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん はまだ ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết かけだ
    → Tôi vẫn chưa đọc xong sách này (còn đang đọc dở).
  2. PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết LỮ, LÃ Nghĩa: Xương sống Xem chi tiết ふろ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết かけたときに、 ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết った。
    → Khi tôi chuẩn bị tắm thì điện thoại reo.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ のことが HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きだと NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết かけてやめた。
    → Tôi đang định nói yêu anh ấy thì dừng lại giữa chừng.
  4. TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết さくぶん は、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết きょうじゅう THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết かなければならないのに、まだ THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết かけだ
    → Phải viết xong bài luận trong hôm nay nhưng tôi vẫn còn đang viết dở.
  5. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết かけのりんごを XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết てられてしまった。
    → Quả táo tôi đang ăn dở đã bị mẹ vứt đi mất.
  6. ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết かけの TẠP Nghĩa: Tạp nham, lẫn lộn Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết ざっし
    → Một tờ tạp chí đang đọc dở.
  7. かじりかけのリンゴは KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま やアップル社のお NHIỄM Nghĩa: Nhuộm Xem chi tiết なじ みのロゴマークとなっている。
    → Quả táo cắn dở bây giờ đã trở thành một logo rất đỗi quen thuộc của hãng Apple.
  8. この BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん はまだ ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết かけだ
    → Quyển sách này tôi vẫn đang đọc giữa chừng.
  9. HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết だいじ TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết そうだん THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết かけたとき、 HUYỀN Nghĩa: Màu đen huyền, huyền bí Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết げんかん のベルが MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết った。
    → Chuông ngoài hành lang reo khi tôi đang viết dở một lá thư bàn về vấn đề quan trọng cho bạn tôi.
  10. その MIÊU Nghĩa: Con mèo Xem chi tiết ねこ Nghĩa: Đói Xem chi tiết えてほとんど TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết かけていたが、 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết せわ をしたら KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết きせきてき MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết いのち THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết もど した。
    → Con mèo đó đói gần như sắp chết, nhưng khi được chăm sóc thì nó đã sống lại như một kỳ tích.
  11. PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết かぜ TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết なお かけたが、またひどくなってしまった。
    → Cảm vừa sắp hết thì bị nặng trở lại.
  12. Y, Ỷ Nghĩa:  Cây y, một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được.  Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết いす THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết うえ には THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết かけのレポートが TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết いてあった。 → Có một bài báo cáo đang viết dở dang đặt trên ghế.
  13. テーブルの THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết うえ THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết かけのケーキが TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết いてある。
    → Có một cái bánh kem đang ăn dở đặt trên bàn.
  14. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết ゆうしょく TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく かけて TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết ながでんわ をしている。
    → Mẹ tôi đang “nấu cháo” điện thoại khi đang nấu dở bữa tối.
  15. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết めてしまった THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết かけのパンをようやく くち NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết れた。
    → Cuối cùng anh ta cũng đưa vào miệng chiếc bánh đang ăn dở vốn đã nguội lạnh.
  16. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết かけていた Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết MIÊU Nghĩa: Con mèo Xem chi tiết のらねこ THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết ひろ って ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết どうぶつびょういん LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết れて HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết った。
    → Tôi nhặt được một con mèo hoang đang thoi thóp trước nhà và mang nó đến bệnh viện thú y.
  17. QUẬT Nghĩa: Hào, rãnh, mương Xem chi tiết ほり 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết しゅくだい はまたやりかけだ
    → Bài tập về nhà của Hori vẫn còn đang làm chưa xong.
  18. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした はほかの仕事をしなければならないのだから、この Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと をやりかけのまま、 QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ るわけにはいかない。
    → Ngày mai vì phải làm những công việc khác nữa nên tôi không thể bỏ dở công việc này mà đi về được.
  19. こんなところに THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết かけのりんごを TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết いて、あの TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết はどこへ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ったのだろう。
    → Chẳng biết nó đi đâu nữa khi để trái táo cắn dở ở chỗ thế này.
  20. あの NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết ひなに NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết かけたキミをまだ GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết おぼ えているよ。 TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết さいご までちゃんと TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết そば にいてあげられなくて、ゴメンね。
    → Anh vẫn nhớ ngày đó, khi em đang định nói điều gì. Anh xin lỗi vì đã không thể ở bên em đến giây phút cuối cùng.