Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N4

Kanji 兄

Hán Việt
HUYNH
Nghĩa

Anh trai, anh lớn


Âm On
ケイ キョウ
Âm Kun
あに
Nanori
よし

Đồng âm
HUỲNH Nghĩa: Con đom đóm  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết
兄
  • Anh (HUYNH 兄) tôi vừa đi (NHÂN 儿) vừa mồm (KHẨU 口) mép
  • Góc Nhìn: bọn Nhi đồng (儿) mở Mồm ra (口) là gọi Anh trai (兄). ( lúc gây sự đánh nhau với đứa khác)
  • Huynh thì phải đi kiếm cái ăn
  • Thằng sư huynh (兄) vừa đi ( ル) vừa khẩu (口) nghiệp
  • Thằng anh trai thường là đứa mồn to chân dài
  • Huynh là Người đi kiếm cái cho vào Mồm Anh em.
  • Miệng ロ anh trai Đi 儿 hơi xa
  1. Anh.
  2. Cùng chơi với nhau cũng gọi là huynh. Như nhân huynh NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết anh bạn nhân đức (tiếng tôn xưng bạn).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
中の なかのあに anh trai ở giữa
ぎきょうだい anh em đồng hao; anh em rể
さん にいさん anh trai
あによめ chị dâu
きょうだい anh em; huynh đệ
Ví dụ âm Kunyomi

あにご HUYNH HẬUNgười anh trai
あにき HUYNH QUÝSư huynh
あにあね HUYNH TỈAnh(em) trai và chị
あによめ HUYNH GIÁChị dâu
弟子 あにでし HUYNH ĐỆ TỬBạn học bậc trên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きょうだい HUYNH MUỘIAnh(em) trai già(cũ) hơn và chị
ごきょうだい HUYNH ĐỆAnh chị em ruột
ちきょうだい NHŨ HUYNH ĐỆAnh em được nuôi bằng sữa của cùng một người phụ nữ (không phải anh em ruột)
ぎきょうだい NGHI HUYNH ĐỆAnh em đồng hao
ごきょうだい NGỰ HUYNH ĐỆNhững anh chị em ruột
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

けいじ HUYNH SỰSư huynh
かけい GIA HUYNHAnh trai (tôi)
ぐけい NGU HUYNHNgười anh trai ngốc nghếch
じけい THỨ HUYNHAnh trai thứ hai (anh trai kế anh trai trưởng)
ふけい PHỤ HUYNHPhụ huynh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa