- Anh (HUYNH 兄) tôi vừa đi (NHÂN 儿) vừa mồm (KHẨU 口) mép
- Góc Nhìn: bọn Nhi đồng (儿) mở Mồm ra (口) là gọi Anh trai (兄). ( lúc gây sự đánh nhau với đứa khác)
- Huynh thì phải đi kiếm cái ăn
- Thằng sư huynh (兄) vừa đi ( ル) vừa khẩu (口) nghiệp
- Thằng anh trai thường là đứa mồn to chân dài
- Huynh là Người đi kiếm cái cho vào Mồm Anh em.
- Miệng ロ anh trai Đi 儿 hơi xa
- Anh.
- Cùng chơi với nhau cũng gọi là huynh. Như nhân huynh 仁 NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết 兄 anh bạn nhân đức (tiếng tôn xưng bạn).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中の兄 | なかのあに | anh trai ở giữa |
儀兄弟 | ぎきょうだい | anh em đồng hao; anh em rể |
兄さん | にいさん | anh trai |
兄嫁 | あによめ | chị dâu |
兄弟 | きょうだい | anh em; huynh đệ |
Ví dụ âm Kunyomi
兄 後 | あにご | HUYNH HẬU | Người anh trai |
兄 貴 | あにき | HUYNH QUÝ | Sư huynh |
兄 姉 | あにあね | HUYNH TỈ | Anh(em) trai và chị |
兄 嫁 | あによめ | HUYNH GIÁ | Chị dâu |
兄 弟子 | あにでし | HUYNH ĐỆ TỬ | Bạn học bậc trên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
兄 妹 | きょうだい | HUYNH MUỘI | Anh(em) trai già(cũ) hơn và chị |
ご 兄 弟 | ごきょうだい | HUYNH ĐỆ | Anh chị em ruột |
乳 兄 弟 | ちきょうだい | NHŨ HUYNH ĐỆ | Anh em được nuôi bằng sữa của cùng một người phụ nữ (không phải anh em ruột) |
儀 兄 弟 | ぎきょうだい | NGHI HUYNH ĐỆ | Anh em đồng hao |
御 兄 弟 | ごきょうだい | NGỰ HUYNH ĐỆ | Những anh chị em ruột |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
兄 事 | けいじ | HUYNH SỰ | Sư huynh |
家 兄 | かけい | GIA HUYNH | Anh trai (tôi) |
愚 兄 | ぐけい | NGU HUYNH | Người anh trai ngốc nghếch |
次 兄 | じけい | THỨ HUYNH | Anh trai thứ hai (anh trai kế anh trai trưởng) |
父 兄 | ふけい | PHỤ HUYNH | Phụ huynh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|