Created with Raphaël 2.1.21324567891012111314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 疑

Hán Việt
NGHI
Nghĩa

Nghi vấn, ngờ vực


Âm On
Âm Kun
うたが.う

Đồng âm
NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Phép tắc Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Thích đáng, phù hợp Xem chi tiết NGHĨ Nghĩa: Sự noi gương, phỏng theo Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Tình bạn Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Quả quyết, cứng cỏi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết
Trái nghĩa
TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết
疑
  • Cô gái chạy 走 đến và đặt ra nghi 疑 vấn: Ai đã bắn tên 矢 vào con chim?
  • Rảnh rỗi (ヒマ) gì mà lại dấu mũi Tên (矢) ở bên Chân (足) => Thật đáng Nghi Ngờ
  • Tự nhiên lấy MŨI TÊN và cái THÌA cắm vào chân thì rất đáng NGHI
  • Kẻ giấu mũi tên vào chân là rất đáng NGHI ngời
  • NGHI ngờ do Chính con Ma đang cầm Thìa và Mũi Tên
  • Nghi Vấn con Ma giấu Mũi tên để cái Thìa cắm vào chân mình.
  1. Ngờ, lòng chưa tin đích gọi là nghi.
  2. Giống tựa. Như hiềm nghi NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết hiềm rằng nó giống như (ngờ ngờ).
  3. Lạ, lấy làm lạ.
  4. Sợ.
  5. Cùng nghĩa với chữ nghĩ NGHĨ Nghĩa: Sự noi gương, phỏng theo Xem chi tiết .
  6. Cùng nghĩa với chữ ngưng NGƯNG Nghĩa: Đọng lại Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
けんぎ sự hiềm nghi; sự nghi kỵ; sự nghi ngờ
ようぎしゃ người khả nghi; người bị tình nghi
かいぎ hoài nghi; nghi ngờ; nghi vấn
かいぎしん Tính đa nghi; sự nghi ngờ
うたがい sự nghi ngờ
Ví dụ âm Kunyomi

うたがう NGHIHiềm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こぎ HỒ NGHISự do dự
ぎじ NGHI TỰNghi ngờ
ぎく NGHI CỤSự nhận thức
ぎぎ NGHI NGHĨANghi ngờ
ちぎ TRÌ NGHISự ngập ngừng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa