- Cô gái chạy 走 đến và đặt ra nghi 疑 vấn: Ai đã bắn tên 矢 vào con chim?
- Rảnh rỗi (ヒマ) gì mà lại dấu mũi Tên (矢) ở bên Chân (足) => Thật đáng Nghi Ngờ
- Tự nhiên lấy MŨI TÊN và cái THÌA cắm vào chân thì rất đáng NGHI
- Kẻ giấu mũi tên vào chân là rất đáng NGHI ngời
- NGHI ngờ do Chính con Ma đang cầm Thìa và Mũi Tên
- Nghi Vấn con Ma giấu Mũi tên để cái Thìa cắm vào chân mình.
- Ngờ, lòng chưa tin đích gọi là nghi.
- Giống tựa. Như hiềm nghi 嫌 疑 NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết hiềm rằng nó giống như (ngờ ngờ).
- Lạ, lấy làm lạ.
- Sợ.
- Cùng nghĩa với chữ nghĩ 擬 NGHĨ Nghĩa: Sự noi gương, phỏng theo Xem chi tiết .
- Cùng nghĩa với chữ ngưng 凝 NGƯNG Nghĩa: Đọng lại Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
嫌疑 | けんぎ | sự hiềm nghi; sự nghi kỵ; sự nghi ngờ |
容疑者 | ようぎしゃ | người khả nghi; người bị tình nghi |
懐疑 | かいぎ | hoài nghi; nghi ngờ; nghi vấn |
懐疑心 | かいぎしん | Tính đa nghi; sự nghi ngờ |
疑い | うたがい | sự nghi ngờ |
Ví dụ âm Kunyomi
疑 う | うたがう | NGHI | Hiềm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
狐 疑 | こぎ | HỒ NGHI | Sự do dự |
疑 似 | ぎじ | NGHI TỰ | Nghi ngờ |
疑 懼 | ぎく | NGHI CỤ | Sự nhận thức |
疑 義 | ぎぎ | NGHI NGHĨA | Nghi ngờ |
遅 疑 | ちぎ | TRÌ NGHI | Sự ngập ngừng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|