- Hắn quỳ trước bàn thờ ネ để hành lễ 礼.
- Người nhân nghĩa tuân thủ lễ nghi
- Quỳ trước Bàn thờ để hành LỄ
- Chữ L biểu thị lễ nghi
- Nghi lễ là biểu thị (kỳ, thị) của mấy thằng mặt Lờ.
- Cũng như chữ lễ 禮 .
- Giản thể của chữ 禮 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お礼 | おれい | cám ơn; cảm ơn; cảm tạ; sự cảm ơn; lời cảm ơn |
儀礼 | ぎれい | lễ tiết; lễ nghi; nghi thức; phép lịch sự |
儀礼的 | ぎれいてき | khách sáo |
大礼服 | たいれいふく | quần áo đại lễ |
失礼 | しつれい | sự chào tạm biệt; chào tạm biệt; sự vô lễ |
Ví dụ âm Kunyomi
礼 拝 | らいはい | LỄ BÁI | Lễ bái |
礼 賛 | らいさん | LỄ TÁN | Khen ngợi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
お 礼 | おれい | LỄ | Cám ơn |
儀 礼 | ぎれい | NGHI LỄ | Lễ tiết |
座 礼 | ざれい | TỌA LỄ | Cúi đầu trong khi ngồi |
御 礼 | おれい | NGỰ LỄ | Cám ơn |
無 礼 | ぶれい | VÔ LỄ | Sự không có lễ độ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|