Created with Raphaël 2.1.212435
  • Số nét 5
  • Cấp độ N3

Kanji 礼

Hán Việt
LỄ
Nghĩa

Chào, nghi thức, lễ nghi


Âm On
レイ ライ
Nanori
あや なり のり ひろし

Đồng âm
LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Sự khích lệ, khuyến khích, phấn đấu Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Nước mắt Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Phụ thuộc, hầu hạ Xem chi tiết Nghĩa: Quả lê Xem chi tiết Nghĩa: Đen Xem chi tiết ĐÃI, LỆ Nghĩa: Kịp, kịp đến Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết AI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết CẨN Nghĩa: Cẩn thận, cẩn trọng Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết BÁI Nghĩa: Lạy chào Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết
礼
  • Hắn quỳ trước bàn thờ ネ để hành lễ 礼.
  • Người nhân nghĩa tuân thủ lễ nghi
  • Quỳ trước Bàn thờ để hành LỄ
  • Chữ L biểu thị lễ nghi
  • Nghi lễ là biểu thị (kỳ, thị) của mấy thằng mặt Lờ.
  1. Cũng như chữ lễ .
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おれい cám ơn; cảm ơn; cảm tạ; sự cảm ơn; lời cảm ơn
ぎれい lễ tiết; lễ nghi; nghi thức; phép lịch sự
ぎれいてき khách sáo
たいれいふく quần áo đại lễ
しつれい sự chào tạm biệt; chào tạm biệt; sự vô lễ
Ví dụ âm Kunyomi

らいはい LỄ BÁILễ bái
らいさん LỄ TÁNKhen ngợi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おれい LỄCám ơn
ぎれい NGHI LỄLễ tiết
ざれい TỌA LỄCúi đầu trong khi ngồi
おれい NGỰ LỄCám ơn
ぶれい VÔ LỄSự không có lễ độ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa