- Con gái 女 mà kiêm 兼 nhiều thứ sẽ bị ghét 嫌.
- Phụ nữ thường có HIỀM khích việc KIÊM (兼) nhiều thứ.
- 兼 : KIÊM (けん、げん、れん) kiêm nhiều việc 廉 : Kiêm thanh LIÊM nên có nhà 謙 : Kiêm nói lời KHIÊM tốn 嫌 : Nhưng Kiêm lại HIỀM khích với phụ nữ
- Phụ nữ kiêm nhiều thứ thì sẽ bị hiềm khích(ganh gét)
- Phụ nữ mà kiêm nhiều chức vụ khiến người khác hiềm nghi
- để 女ố NỮ mang cỏ 艹 , yo ヨ, ÔTÔ オト , kẻ 2 đường ke dài ngoẵng như đôi đũa... 兼 KIÊM hết như vậy..tưởng HIỀN mà là Ghét 嫌らい
- KIÊM (兼) 1 mình làm 2 việc Kiêm ít Nói (言) lại Khiêm tốn (謙) Kiêm (兼) có nhà (广) lại thanh Liêm (廉) Nhưng Phụ nữ (女) lại Hiềm (嫌) ghét Kiêm (兼)
- Ngờ. Cái gì hơi giống sự thực khiến cho người ngờ gọi là hiềm nghi 嫌 疑 NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết .
- Không được thích ý cũng gọi là hiềm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご機嫌 | ごきげん | sức khỏe |
不機嫌 | ふきげん | không phấn khởi; không vui; dỗi hờn; hờn dỗi |
大嫌い | だいきらい | rất ghét |
嫌い | きらい | đáng ghét; không ưa; không thích; ghét |
嫌いな | きらいな | ghét |
Ví dụ âm Kunyomi
嫌 々 | いや々 | HIỀM | Không bằng lòng |
嫌 に | いやに | HIỀM | Khủng khiếp |
嫌 み | いやみ | HIỀM | ①Lời nói Đay nghiến |
嫌 味 | いやみ | HIỀM VỊ | Sự khó chịu |
嫌 気 | いやけ | HIỀM KHÍ | Sự không ưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
嫌 い | きらい | HIỀM | Đáng ghét |
嫌 いだ | きらいだ | HIỀM | Sự không ưa |
嫌 いな | きらいな | HIỀM | Ghét |
大 嫌 い | だいきらい | ĐẠI HIỀM | Rất ghét |
好き 嫌 い | すききらい | HẢO HIỀM | Ý thích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
嫌 う | きらう | HIỀM | Chán ghét |
忌み 嫌 う | いみきらう | KỊ HIỀM | Kiêng cữ |
難事を 嫌 う | なんじをきらう | Ngại khó | |
交際を 嫌 う | こうさいをきらう | Ngại giao tiếp | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
機 嫌 | きげん | KI HIỀM | Sắc mặt |
ご機 嫌 | ごきげん | KI HIỀM | Sức khỏe |
不機 嫌 | ふきげん | BẤT KI HIỀM | Không phấn khởi |
御機 嫌 | ごきげん | NGỰ KI HIỀM | Thú vị |
機 嫌 買い | きげんかい | KI HIỀM MÃI | Hay thay đổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|