Created with Raphaël 2.1.213245687910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 嫌

Hán Việt
HIỀM
Nghĩa

Khó chịu, ghét, không ưa


Âm On
ケン ゲン
Âm Kun
きら.う きら.い いや

Đồng âm
HIỂM Nghĩa: Nguy hiểm, mạo hiểm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Ghét, không thích Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Xem chi tiết ĐỐ Nghĩa: Đố kỵ, ghen tị Xem chi tiết HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết PHIỀN Nghĩa: Lo âu, buồn rầu, phiền muộn Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết
Trái nghĩa
HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết
嫌
  • Con gái 女 mà kiêm 兼 nhiều thứ sẽ bị ghét 嫌.
  • Phụ nữ thường có HIỀM khích việc KIÊM (兼) nhiều thứ.
  • 兼 : KIÊM (けん、げん、れん) kiêm nhiều việc 廉 : Kiêm thanh LIÊM nên có nhà 謙 : Kiêm nói lời KHIÊM tốn 嫌 : Nhưng Kiêm lại HIỀM khích với phụ nữ
  • Phụ nữ kiêm nhiều thứ thì sẽ bị hiềm khích(ganh gét)
  • Phụ nữ mà kiêm nhiều chức vụ khiến người khác hiềm nghi
  • để 女ố NỮ mang cỏ 艹 , yo ヨ, ÔTÔ オト , kẻ 2 đường ke dài ngoẵng như đôi đũa... 兼 KIÊM hết như vậy..tưởng HIỀN mà là Ghét 嫌らい
  • KIÊM (兼) 1 mình làm 2 việc Kiêm ít Nói (言) lại Khiêm tốn (謙) Kiêm (兼) có nhà (广) lại thanh Liêm (廉) Nhưng Phụ nữ (女) lại Hiềm (嫌) ghét Kiêm (兼)
  1. Ngờ. Cái gì hơi giống sự thực khiến cho người ngờ gọi là hiềm nghi NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết .
  2. Không được thích ý cũng gọi là hiềm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ご機 ごきげん sức khỏe
不機 ふきげん không phấn khởi; không vui; dỗi hờn; hờn dỗi
だいきらい rất ghét
きらい đáng ghét; không ưa; không thích; ghét
いな きらいな ghét
Ví dụ âm Kunyomi

いや々 HIỀMKhông bằng lòng
いやに HIỀMKhủng khiếp
いやみ HIỀM①Lời nói Đay nghiến
いやみ HIỀM VỊSự khó chịu
いやけ HIỀM KHÍSự không ưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きらい HIỀMĐáng ghét
いだ きらいだ HIỀMSự không ưa
いな きらいな HIỀMGhét
だいきらい ĐẠI HIỀMRất ghét
好き すききらい HẢO HIỀMÝ thích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きらう HIỀMChán ghét
忌み いみきらう KỊ HIỀMKiêng cữ
難事を なんじをきらう Ngại khó
交際を こうさいをきらう Ngại giao tiếp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きげん KI HIỀMSắc mặt
ご機 ごきげん KI HIỀMSức khỏe
不機 ふきげん BẤT KI HIỀMKhông phấn khởi
御機 ごきげん NGỰ KI HIỀMThú vị
買い きげんかい KI HIỀM MÃIHay thay đổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa